Biểu đồ này hiển thị bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á theo Times Higher Education (THE) từ năm 2011 đến 2024. THE xếp hạng các trường dựa trên nhiều yếu tố như nghiên cứu, môi trường giảng dạy, số lần trích dẫn, thu nhập từ ngành công nghiệp, và quan điểm quốc tế. Biểu đồ này cho thấy sự phù hợp của các trường đại học Châu Á với tiêu chuẩn giáo dục toàn cầu qua các năm.
Bảng xếp hạng Times Higher Education (THE) là hệ thống đánh giá trường đại học quốc tế, đánh giá các trường trên toàn thế giới dựa trên các tiêu chí như chất lượng giáo dục, ảnh hưởng nghiên cứu, hoạt động quốc tế, và thu nhập từ ngành công nghiệp.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | 92,4 đ |
Hạng 2 | ![]() | 91,8 đ |
Hạng 3 | ![]() | 90,0 đ |
Hạng 4 | ![]() | 83,1 đ |
Hạng 5 | ![]() | 82,3 đ |
Hạng 6 | ![]() | 80,3 đ |
Hạng 7 | ![]() | 77,7 đ |
Hạng 8 | ![]() | 77,5 đ |
Hạng 9 | ![]() | 75,4 đ |
Hạng 10 | ![]() | 75,0 đ |
Hạng 10 | ![]() | 75,0 đ |
Hạng 12 | ![]() | 74,8 đ |
Hạng 13 | ![]() | 73,4 đ |
Hạng 14 | ![]() | 73,0 đ |
Hạng 15 | ![]() | 70,9 đ |
Hạng 16 | ![]() | 70,4 đ |
Hạng 17 | ![]() | 69,3 đ |
Hạng 18 | ![]() | 69,2 đ |
Hạng 19 | ![]() | 68,2 đ |
Hạng 20 | ![]() | 63,8 đ |