Bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á theo Times Higher Education (THE), từ năm 2011 đến 2024

Biểu đồ này hiển thị bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á theo Times Higher Education (THE) từ năm 2011 đến 2024. THE xếp hạng các trường dựa trên nhiều yếu tố như nghiên cứu, môi trường giảng dạy, số lần trích dẫn, thu nhập từ ngành công nghiệp, và quan điểm quốc tế. Biểu đồ này cho thấy sự phù hợp của các trường đại học Châu Á với tiêu chuẩn giáo dục toàn cầu qua các năm.

Bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á theo Times Higher Education (THE), từ năm 2011 đến 2024

Biểu đồ này hiển thị bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á theo Times Higher Education (THE) từ năm 2011 đến 2024.

Change Chart

    Bảng xếp hạng Times Higher Education (THE) là hệ thống đánh giá trường đại học quốc tế, đánh giá các trường trên toàn thế giới dựa trên các tiêu chí như chất lượng giáo dục, ảnh hưởng nghiên cứu, hoạt động quốc tế, và thu nhập từ ngành công nghiệp.

    Xếp hạngTênChỉ số
    Hạng 1
    Đại học Thanh Hoa
    92,4 đ
    Hạng 2
    Đại học Bắc Kinh
    91,8 đ
    Hạng 3
    Đại học Quốc gia Singapore
    90,0 đ
    Hạng 4
    Đại học Tokyo
    83,1 đ
    Hạng 5
    Đại học Công nghệ Nanyang
    82,3 đ
    Hạng 6
    Đại học Hồng Kông
    80,3 đ
    Hạng 7
    Đại học Giao thông Thượng Hải
    77,7 đ
    Hạng 8
    Đại học Phục Đán
    77,5 đ
    Hạng 9
    Chinese University of Hong Kong, Shenzhen
    75,4 đ
    Hạng 10
    Đại học Kyoto
    75,0 đ
    Hạng 10
    Đại học Chiết Giang
    75,0 đ
    Hạng 12
    University of Science and Technology of China
    74,8 đ
    Hạng 13
    Đại học Quốc gia Seoul
    73,4 đ
    Hạng 14
    Hong Kong University of Science and Technology
    73,0 đ
    Hạng 15
    Đại học Nam Kinh
    70,9 đ
    Hạng 16
    Đại học Yonsei
    70,4 đ
    Hạng 17
    Đại học Thành phố Hồng Kông
    69,3 đ
    Hạng 18
    Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc
    69,2 đ
    Hạng 19
    Đại học Bách khoa Hồng Kông
    68,2 đ
    Hạng 20
    Đại học Tohoku
    63,8 đ