Bảng Xếp Hạng Dự Trữ Ngoại Hối Của Các Quốc Gia Năm 2024

Biểu đồ này hiển thị xếp hạng dự trữ ngoại hối của các quốc gia vào năm 2024. Trung Quốc dẫn đầu với dự trữ 3,582 nghìn tỷ USD, tiếp theo là Nhật Bản với 1,827 nghìn tỷ USD. Thụy Sĩ, Ấn Độ và Nga hoàn thành top 5, trong khi Hàn Quốc xếp thứ 9 với 419,36 tỷ USD.

Bảng Xếp Hạng Dự Trữ Ngoại Hối Của Các Quốc Gia Năm 2024

Biểu đồ này hiển thị xếp hạng dự trữ ngoại hối của các quốc gia vào năm 2024.

Change Chart

    Dự trữ ngoại hối là lượng tài sản ngoại tệ mà ngân hàng trung ương hoặc cơ quan tài chính của một quốc gia nắm giữ. Dự trữ này được sử dụng để hỗ trợ giá trị đồng tiền nội địa và quản lý nợ nước ngoài, cũng như để duy trì sự ổn định kinh tế.

    Năm 2024, Trung Quốc đứng đầu bảng xếp hạng dự trữ ngoại hối toàn cầu với 3,582 nghìn tỷ USD, khẳng định vị thế kinh tế mạnh mẽ của mình. Nhật Bản đứng thứ hai với 1,827 nghìn tỷ USD, cho thấy sức mạnh của nền kinh tế xuất khẩu lớn của nước này. Thụy Sĩ đứng thứ ba với 795,4 tỷ USD, tiếp theo là Ấn Độ và Nga. Dự trữ ngoại hối là yếu tố quan trọng cho sự ổn định kinh tế của một quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh bất ổn toàn cầu. Hàn Quốc đứng thứ 9 với 419,36 tỷ USD, cho thấy tầm quan trọng của dự trữ ngoại hối đối với các quốc gia trong việc bảo vệ nền kinh tế trước những cú sốc từ bên ngoài. Mặc dù là nền kinh tế lớn nhất thế giới, Hoa Kỳ chỉ xếp thứ 15 với 242,7 tỷ USD, điều này phản ánh vai trò của đồng USD như một đồng tiền dự trữ quốc tế chính. Dự trữ ngoại hối không chỉ giúp ổn định tỷ giá hối đoái mà còn là công cụ quan trọng trong quản lý nợ công và chính sách tiền tệ.

    Xếp hạngTênChỉ số
    Hạng 1
    Trung Quốc
    $ 3N T 582T
    Hạng 2
    Nhật Bản
    $ 1N T 827T
    Hạng 3
    Thụy Sĩ
    $ 795T
    Hạng 4
    Ấn Độ
    $ 674T
    Hạng 5
    Nga
    $ 606T
    Hạng 6
    Đài Loan
    $ 568T
    Hạng 7
    Ả Rập Xê Út
    $ 455T
    Hạng 8
    Hồng Kông
    $ 425T
    Hạng 9
    Hàn Quốc
    $ 419T
    Hạng 10
    México
    $ 364T
    Hạng 11
    Singapore
    $ 357T
    Hạng 12
    Brasil
    $ 352T
    Hạng 13
    Đức
    $ 339T
    Hạng 14
    Ý
    $ 247T
    Hạng 15
    Hoa Kỳ
    $ 242T
    Hạng 16
    Pháp
    $ 240T
    Hạng 17
    Thái Lan
    $ 223T
    Hạng 18
    Israel
    $ 208T
    Hạng 19
    Ba Lan
    $ 206T
    Hạng 20
    Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
    $ 183T