Biểu đồ này thể hiện bảng xếp hạng FIFA của các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu từ năm 1992 đến tháng 12 năm 2023. Các đội tuyển châu Âu đóng vai trò quan trọng trong bóng đá quốc tế, và bảng xếp hạng này phản ánh hiệu suất và vị thế toàn cầu của họ. Biểu đồ cho phép quan sát sự phát triển, suy giảm, và những thay đổi chung về kỹ năng bóng đá của các đội tuyển quốc gia châu Âu trong khoảng thời gian này. Bảng xếp hạng FIFA của các quốc gia châu Âu là tiêu chí quan trọng đánh giá khả năng cạnh tranh trong bóng đá quốc tế.
Bảng xếp hạng FIFA là bảng xếp hạng hàng tháng của các đội tuyển bóng đá quốc gia do Liên đoàn Bóng đá Quốc tế (FIFA) công bố, dựa trên hiệu suất của các đội trong các trận đấu quốc tế. Các bảng xếp hạng này xem xét các yếu tố như kết quả trận đấu, tầm quan trọng của các giải đấu và sức mạnh của đối thủ.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | 1.845,44 đ |
Hạng 2 | ![]() | 1.800,05 đ |
Hạng 3 | ![]() | 1.798,46 đ |
Hạng 4 | ![]() | 1.745,48 đ |
Hạng 5 | ![]() | 1.745,06 đ |
Hạng 6 | ![]() | 1.732,64 đ |
Hạng 7 | ![]() | 1.718,82 đ |
Hạng 8 | ![]() | 1.717,57 đ |
Hạng 9 | ![]() | 1.631,22 đ |
Hạng 10 | ![]() | 1.613,44 đ |
Hạng 11 | ![]() | 1.601,31 đ |
Hạng 12 | ![]() | 1.553,35 đ |
Hạng 13 | ![]() | 1.546,10 đ |
Hạng 14 | ![]() | 1.530,19 đ |
Hạng 15 | ![]() | 1.525,13 đ |
Hạng 16 | ![]() | 1.521,88 đ |
Hạng 17 | ![]() | 1.520,24 đ |
Hạng 18 | ![]() | 1.517,43 đ |
Hạng 19 | ![]() | 1.506,89 đ |
Hạng 20 | ![]() | 1.505,28 đ |