Bảng xếp hạng tổng số bàn thắng của các quốc gia châu Âu tại World Cup, đến năm 2022 Qatar

Biểu đồ này trình bày bảng xếp hạng tổng số bàn thắng của các quốc gia châu Âu tại FIFA World Cup, tính đến World Cup 2022 tại Qatar. Nó so sánh tổng số bàn thắng của các đội bóng mạnh như Đức, Ý và Pháp trong các kỳ World Cup. Số lượng bàn thắng khác nhau dựa trên thành tích và tần suất tham gia của từng quốc gia.

Bảng xếp hạng tổng số bàn thắng của các quốc gia châu Âu tại World Cup, đến năm 2022 Qatar

Biểu đồ này trình bày bảng xếp hạng tổng số bàn thắng của các quốc gia châu Âu tại FIFA World Cup, tính đến World Cup 2022 tại Qatar.

Change Chart

    Tổng số bàn thắng là số lượng bàn thắng mà một đội đã ghi được qua nhiều trận đấu hoặc giải đấu. Trong ngữ cảnh này, nó chỉ tổng số bàn thắng mà các quốc gia châu Âu đã ghi được tại các kỳ World Cup tính đến năm 2022 tại Qatar.

    Bảng xếp hạng tổng số bàn thắng của các quốc gia châu Âu tại World Cup là một chỉ số quan trọng phản ánh sức mạnh và thành tích bóng đá của từng quốc gia. Bảng xếp hạng này dựa trên dữ liệu đến World Cup 2022 tại Qatar, xem xét số lần tham gia, số trận đã chơi và tổng số bàn thắng của các quốc gia châu Âu. Đức và Ý là những quốc gia truyền thống có thành tích tốt tại World Cup, trong đó Đức với bốn lần vô địch là một trong những đội có số bàn thắng nhiều nhất. Pháp cũng đã vươn lên mạnh mẽ với hai lần vô địch vào các năm 1998 và 2018, ghi được nhiều bàn thắng trong những năm gần đây. Anh, sau khi giành chức vô địch vào năm 1966 trên sân nhà, vẫn duy trì phong độ ổn định và liên tục góp mặt trong các vòng chung kết. Tây Ban Nha và Hà Lan cũng nổi bật với lối chơi tấn công mạnh mẽ. Bảng xếp hạng này không chỉ phản ánh kinh nghiệm tham gia World Cup mà còn cho thấy sự phát triển về chiến thuật, chất lượng cầu thủ và sự tiến bộ của các giải đấu quốc nội. Thành tích của các đội bóng châu Âu này tiếp tục củng cố vị thế và ảnh hưởng của họ trên sân khấu bóng đá toàn cầu.

    Xếp hạngTênChỉ sốPhụ chỉ số
    Hạng 1
    Đức
    232 B
    112 tr
    Hạng 2
    Pháp
    136 B
    73 tr
    Hạng 3
    Ý
    128 B
    83 tr
    Hạng 4
    Tây Ban Nha
    108 B
    67 tr
    Hạng 5
    Hà Lan
    96 B
    55 tr
    Hạng 6
    Hungary
    87 B
    32 tr
    Hạng 7
    Thụy Điển
    80 B
    51 tr
    Hạng 8
    Bỉ
    69 B
    51 tr
    Hạng 9
    Bồ Đào Nha
    61 B
    35 tr
    Hạng 10
    Thụy Sĩ
    55 B
    41 tr
    Hạng 11
    Ba Lan
    49 B
    38 tr
    Hạng 12
    Séc
    47 B
    3 tr
    Hạng 13
    Croatia
    43 B
    30 tr
    Hạng 13
    Áo
    43 B
    29 tr
    Hạng 15
    Đan Mạch
    31 B
    23 tr
    Hạng 16
    Romania
    30 B
    21 tr
    Hạng 17
    Nga
    24 B
    14 tr
    Hạng 18
    Bulgaria
    22 B
    26 tr
    Hạng 19
    Thổ Nhĩ Kỳ
    20 B
    10 tr
    Hạng 20
    Serbia
    11 B
    9 tr