Biểu đồ này thể hiện bảng xếp hạng điểm số tích lũy của các đội bóng trong La Liga từ mùa giải 1950/51 đến mùa giải 2022/23. Rangking dựa trên tổng số điểm thu được qua các chiến thắng, hòa và thua, cho phép so sánh hiệu suất dài hạn và sự xuất sắc liên tục trong giải. Dữ liệu này là chỉ số quan trọng về thành công lịch sử và ảnh hưởng của mỗi đội trong giải.
La Liga là giải đấu bóng đá chuyên nghiệp hàng đầu của Tây Ban Nha, được biết đến là một trong những giải đấu được theo dõi nhiều nhất và có tính cạnh tranh cao trên thế giới. Hàng năm, 20 câu lạc bộ từ Tây Ban Nha tranh tài cho danh hiệu vô địch, làm nó trở thành một trong những giải đấu có uy tín nhất trong bóng đá châu Âu.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | Câu lạc bộ Bóng đá Real Madrid | 5.804 đ |
Hạng 2 | Câu lạc bộ bóng đá Barcelona | 5.655 đ |
Hạng 3 | Câu lạc bộ bóng đá Atlético de Madrid | 4.072 đ |
Hạng 4 | Câu lạc bộ bóng đá Athletic Bilbao | 3.972 đ |
Hạng 5 | Câu lạc bộ bóng đá Valencia | 3.779 đ |
Hạng 6 | Câu lạc bộ Bóng đá Sevilla | 2.965 đ |
Hạng 7 | Câu lạc bộ bóng đá Real Sociedad | 2.938 đ |
Hạng 8 | Câu lạc bộ Espanyol | 2.580 đ |
Hạng 9 | Câu lạc bộ bóng đá Real Betis | 2.048 đ |
Hạng 10 | Câu lạc bộ Celta de Vigo | 1.769 đ |
Hạng 11 | Câu lạc bộ Deportivo de La Coruña | 1.698 đ |
Hạng 12 | Real Zaragoza | 1.616 đ |
Hạng 13 | Câu lạc bộ Racing de Santander | 1.588 đ |
Hạng 14 | Câu lạc bộ Sporting de Gijón | 1.507 đ |
Hạng 15 | Câu lạc bộ Bóng đá Real Valladolid | 1.424 đ |
Hạng 16 | Câu lạc bộ Atlético Osasuna | 1.346 đ |
Hạng 17 | Câu lạc bộ bóng đá Villarreal | 1.316 đ |
Hạng 18 | Câu lạc bộ Mallorca | 1.172 đ |
Hạng 19 | Câu lạc bộ bóng đá Malaga | 1.110 đ |
Hạng 20 | Câu lạc bộ Real Oviedo | 984 đ |