Biểu đồ này hiển thị các quốc gia mà Hoa Kỳ đã xuất khẩu nhiều nhất theo quý từ năm 2005 đến quý 1 năm 2024. Canada, Mexico và Trung Quốc là ba quốc gia đứng đầu về lượng xuất khẩu của Hoa Kỳ trong giai đoạn này. Số liệu cho thấy sự thay đổi và xu hướng trong mối quan hệ thương mại của Hoa Kỳ với các quốc gia này qua các năm.
Xuất khẩu là việc bán hàng hóa và dịch vụ từ một quốc gia sang quốc gia khác. Đây là một phần quan trọng của nền kinh tế quốc gia vì nó ảnh hưởng đến cán cân thương mại và tăng trưởng kinh tế.
tháng 3 năm 2005
- 1. undefined : $50T 580Tr ($50,580,496,000)
- 2. undefined : $36T 443Tr ($36,443,961,000)
- 3. undefined : $28T 141Tr ($28,141,620,000)
- 4. undefined : $13T 7Tr ($13,007,627,000)
- 5. undefined : $9T 377Tr ($9,377,328,000)
- 6. undefined : $9T 3Tr ($9,003,796,000)
- 7. undefined : $6T 828Tr ($6,828,957,000)
- 8. undefined : $5T 252Tr ($5,252,191,000)
- 9. undefined : $5T 139Tr ($5,139,710,000)
- 10. undefined : $3T 869Tr ($3,869,225,000)
- 16. undefined : $1T 818Tr ($1,818,276,000)
- 19. undefined : $1T 560Tr ($1,560,232,000)
- 28. undefined : $884Tr 310N ($884,310,000)
- 47. undefined : $206Tr 212N ($206,212,000)
tháng 3 năm 2024
- 1. undefined : $92T 417Tr ($92,417,464,000)
- 2. undefined : $85T 696Tr ($85,696,472,000)
- 3. undefined : $80T 164Tr ($80,164,458,000)
- 4. undefined : $36T 855Tr ($36,855,739,000)
- 5. undefined : $19T 825Tr ($19,825,164,000)
- 6. undefined : $18T 739Tr ($18,739,757,000)
- 7. undefined : $16T 680Tr ($16,680,393,000)
- 8. undefined : $11T 715Tr ($11,715,313,000)
- 9. undefined : $11T 293Tr ($11,293,791,000)
- 10. undefined : $9T 847Tr ($9,847,916,000)
- 17. undefined : $4T 640Tr ($4,640,278,000)
- 25. undefined : $2T 664Tr ($2,664,109,000)
- 29. undefined : $2T 341Tr ($2,341,809,000)
- 30. undefined : $2T 263Tr ($2,263,010,000)