Các kênh YouTube có nhiều người đăng ký nhất tại Hàn Quốc năm 2024

Danh sách các kênh YouTube có lượng người đăng ký lớn nhất tại Hàn Quốc được dẫn đầu bởi BLACKPINK với 95,4 triệu người theo dõi. Theo sau là BANGTANTV và HYBE LABELS lần lượt đạt 79,4 triệu và 76,2 triệu người đăng ký. Các kênh giải trí, âm nhạc và nội dung dành cho trẻ em chiếm ưu thế trong bảng xếp hạng.

Các kênh YouTube có nhiều người đăng ký nhất tại Hàn Quốc năm 2024

Danh sách các kênh YouTube có lượng người đăng ký lớn nhất tại Hàn Quốc được dẫn đầu bởi BLACKPINK với 95,4 triệu người theo dõi.

Change Chart

    YouTube: Một nền tảng chia sẻ video trực tuyến, cho phép người dùng tải lên, xem và chia sẻ video. Các kênh YouTube có thể bao gồm nhiều nội dung khác nhau như âm nhạc, giải trí, giáo dục và vlog.

    YouTube là một nền tảng phổ biến và cạnh tranh tại Hàn Quốc, với sự thống trị của các kênh thuộc lĩnh vực âm nhạc, giải trí và nội dung sáng tạo. BLACKPINK đứng đầu danh sách với 95,4 triệu người đăng ký, khẳng định sức ảnh hưởng toàn cầu của nhóm nhạc nữ này. BANGTANTV, đại diện của BTS, giữ vị trí thứ hai, phản ánh sự yêu thích mạnh mẽ dành cho âm nhạc và các hoạt động của nhóm. HYBE LABELS, công ty quản lý của BTS và nhiều nghệ sĩ nổi tiếng khác, xếp hạng ba, tiếp tục chứng minh tầm quan trọng của K-pop trong văn hóa giải trí toàn cầu.

    Ngoài các kênh âm nhạc, một số kênh khác như KimPro và ToyPuddingTV cũng ghi dấu ấn với nội dung giải trí sáng tạo và thú vị. ToyPuddingTV, chuyên về nội dung dành cho trẻ em, đạt 27,3 triệu người đăng ký, chứng minh sự quan tâm lớn của khán giả nhỏ tuổi. Những kênh như CuRe 구래 và 1MILLION Dance Studio cũng thu hút sự chú ý lớn nhờ nội dung độc đáo và đa dạng.

    Tầm quan trọng của YouTube không chỉ ở việc thúc đẩy ngành công nghiệp giải trí mà còn tạo cơ hội cho các nhà sáng tạo nội dung từ nhiều lĩnh vực khác nhau. Với số lượng người dùng toàn cầu ngày càng tăng, YouTube tiếp tục là một nền tảng quan trọng để quảng bá văn hóa và thương hiệu Hàn Quốc ra thế giới.

    Xếp hạngTênChỉ sốPhụ chỉ số
    Hạng 1
    BLACKPINK
    95Tr 400N ng
    29 tháng 6, 2016 ~
    Hạng 2
    BANGTANTV
    79Tr 400N ng
    17 tháng 12, 2012 ~
    Hạng 3
    HYBE LABELS
    76Tr 200N ng
    4 tháng 6, 2008 ~
    Hạng 4
    김프로KIMPRO
    73Tr 700N ng
    12 tháng 11, 2017 ~
    Hạng 5
    SMTOWN
    32Tr 800N ng
    19 tháng 3, 2006 ~
    Hạng 6
    JYP Entertainment
    30Tr ng
    25 tháng 1, 2008 ~
    Hạng 7
    ToyPuddingTV
    27Tr 300N ng
    13 tháng 5, 2014 ~
    Hạng 8
    CuRe 구래
    26Tr 600N ng
    22 tháng 6, 2021 ~
    Hạng 9
    1MILLION Dance Studio
    26Tr 300N ng
    6 tháng 2, 2015 ~
    Hạng 10
    seungbini shorts
    25Tr 900N ng
    4 tháng 1, 2021 ~
    Hạng 11
    1theK (원더케이)
    24Tr 900N ng
    31 tháng 1, 2011 ~
    Hạng 12
    GH'S
    23Tr 400N ng
    7 tháng 7, 2020 ~
    Hạng 13
    KBS WORLD TV
    20Tr ng
    6 tháng 1, 2007 ~
    Hạng 14
    officialpsy
    19Tr 200N ng
    4 tháng 10, 2010 ~
    Hạng 15
    Jane ASMR 제인
    18Tr 200N ng
    17 tháng 11, 2012 ~
    Hạng 16
    TWICE
    17Tr 700N ng
    28 tháng 3, 2016 ~
    Hạng 17
    JFlaMusic
    17Tr 400N ng
    22 tháng 8, 2011 ~
    Hạng 18
    Hongyu ASMR 홍유
    16Tr 300N ng
    9 tháng 9, 2018 ~
    Hạng 19
    BIGBANG
    15Tr 300N ng
    10 tháng 10, 2005 ~
    Hạng 20
    BokyemTV BK
    15Tr 100N ng
    26 tháng 8, 2014 ~