Biểu đồ này thể hiện các quốc gia đã chi tiêu nhiều nhất cho du lịch nước ngoài từ năm 1995 đến năm 2022. Nó làm nổi bật sự thay đổi và xu hướng quan trọng trong kinh tế du lịch của các quốc gia chủ chốt trong khoảng thời gian này. Chi tiêu cho du lịch phản ánh tình hình kinh tế, khả năng mua sắm của dân cư và sự thay đổi trong xu hướng du lịch toàn cầu của mỗi quốc gia.
Chi tiêu cho du lịch nước ngoài: Là tổng số tiền mà du khách từ một quốc gia chi trả cho chỗ ở, vận chuyển, bữa ăn, giải trí, v.v., khi đi du lịch nước ngoài. Đây là chỉ số quan trọng phản ánh sức mạnh kinh tế và mức độ đầu tư vào ngành du lịch của một quốc gia.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | $ 115T 311Tr |
Hạng 2 | ![]() | $ 114T 795Tr |
Hạng 3 | ![]() | $ 88T 252Tr |
Hạng 4 | ![]() | $ 81T 671Tr |
Hạng 5 | ![]() | $ 40T 875Tr |
Hạng 6 | ![]() | $ 26T 911Tr |
Hạng 7 | ![]() | $ 25T 881Tr |
Hạng 8 | ![]() | $ 24T 680Tr |
Hạng 9 | ![]() | $ 21T 57Tr |
Hạng 10 | ![]() | $ 20T 269Tr |
Hạng 11 | ![]() | $ 19T 925Tr |
Hạng 12 | ![]() | $ 19T 759Tr |
Hạng 13 | ![]() | $ 18T 717Tr |
Hạng 14 | ![]() | $ 16T 553Tr |
Hạng 15 | ![]() | $ 16T 208Tr |
Hạng 16 | ![]() | $ 16T 87Tr |
Hạng 17 | ![]() | $ 15T 914Tr |
Hạng 18 | ![]() | $ 15T 288Tr |
Hạng 19 | ![]() | $ 13T 879Tr |
Hạng 20 | ![]() | $ 13T 147Tr |