Các quốc gia chi tiêu quân sự nhiều nhất năm 2023

Biểu đồ cho thấy sự phân bổ chi tiêu quân sự của các quốc gia hàng đầu thế giới vào năm 2023. Hoa Kỳ dẫn đầu với ngân sách vượt trội, tiếp theo là Trung Quốc và Nga. Các quốc gia như Ấn Độ, Saudi Arabia, và Vương quốc Anh cũng nằm trong danh sách các nước chi tiêu nhiều nhất.

Các quốc gia chi tiêu quân sự nhiều nhất năm 2023

Biểu đồ cho thấy sự phân bổ chi tiêu quân sự của các quốc gia hàng đầu thế giới vào năm 2023.

Change Chart

    Chi tiêu quân sự là tổng số tiền mà một quốc gia dành cho các hoạt động liên quan đến quốc phòng, bao gồm mua sắm vũ khí, duy trì lực lượng vũ trang và nghiên cứu phát triển quốc phòng. Đây là một chỉ số quan trọng phản ánh ưu tiên chiến lược và an ninh của quốc gia đó.

    Chi tiêu quân sự là một trong những thước đo quan trọng để đánh giá khả năng quốc phòng của một quốc gia. Năm 2023, Hoa Kỳ tiếp tục dẫn đầu thế giới với ngân sách lên tới 916 tỷ USD, gấp hơn ba lần mức chi tiêu của Trung Quốc, quốc gia xếp thứ hai với 296,4 tỷ USD. Nga, Ấn Độ và Saudi Arabia lần lượt giữ các vị trí tiếp theo với ngân sách trên 100 tỷ USD, cho thấy sự tập trung lớn vào việc tăng cường năng lực quân sự trong bối cảnh các xung đột khu vực và quốc tế vẫn còn tiếp diễn.

    Các nước châu Âu như Anh, Đức và Pháp cũng chiếm vị trí cao trong bảng xếp hạng, phản ánh nỗ lực duy trì sự ổn định và bảo vệ khu vực trong thời kỳ có nhiều biến động về địa chính trị. Đặc biệt, Ukraine với ngân sách 64,7 tỷ USD đã cho thấy sự gia tăng đáng kể, phản ánh ảnh hưởng của cuộc xung đột với Nga. Ở khu vực châu Á, Nhật Bản và Hàn Quốc cũng chi tiêu đáng kể, lần lượt ở mức 50,1 tỷ USD và 47,9 tỷ USD, cho thấy cam kết của hai quốc gia này trong việc đối phó với các thách thức an ninh trong khu vực.

    Đáng chú ý, các quốc gia Đông Nam Á như Indonesia, Thái Lan, và Philippines có mức chi tiêu quân sự thấp hơn nhưng vẫn thể hiện sự gia tăng trong nỗ lực hiện đại hóa quân đội. Sự phân bổ này phản ánh chiến lược và ưu tiên khác nhau của từng quốc gia, tùy thuộc vào các mối đe dọa an ninh và điều kiện kinh tế.

    Xếp hạngTênChỉ số
    Hạng 1
    Hoa Kỳ
    $ 916T
    Hạng 2
    Trung Quốc
    $ 296T
    Hạng 3
    Nga
    $ 109T
    Hạng 4
    Ấn Độ
    $ 83T 574Tr
    Hạng 5
    Ả Rập Xê Út
    $ 75T 813Tr
    Hạng 6
    Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
    $ 74T 942Tr
    Hạng 7
    Đức
    $ 66T 826Tr
    Hạng 8
    Ukraina
    $ 64T 753Tr
    Hạng 9
    Pháp
    $ 61T 301Tr
    Hạng 10
    Nhật Bản
    $ 50T 161Tr
    Hạng 11
    Hàn Quốc
    $ 47T 925Tr
    Hạng 12
    Ý
    $ 35T 528Tr
    Hạng 13
    Úc
    $ 32T 340Tr
    Hạng 14
    Ba Lan
    $ 31T 649Tr
    Hạng 15
    Israel
    $ 27T 498Tr
    Hạng 16
    Canada
    $ 27T 221Tr
    Hạng 17
    Tây Ban Nha
    $ 23T 699Tr
    Hạng 18
    Brasil
    $ 22T 887Tr
    Hạng 19
    Algérie
    $ 18T 264Tr
    Hạng 20
    Hà Lan
    $ 16T 624Tr