Biểu đồ này hiển thị các quốc gia nhập khẩu nhiều nhất từ Hàn Quốc theo quý từ năm 2008 đến quý 1 năm 2024. Nó cho thấy sự thay đổi trong các thị trường xuất khẩu chính của Hàn Quốc, phản ánh xu hướng kinh tế toàn cầu và chiến lược xuất khẩu của Hàn Quốc. Sự biến động trong các thị trường xuất khẩu chính bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện kinh tế, sự kiện chính trị và chính sách thương mại.
Xuất khẩu: Việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất ở một quốc gia sang quốc gia khác. Xuất khẩu là một phần quan trọng của nền kinh tế quốc gia, ảnh hưởng đến cán cân thương mại và dự trữ ngoại hối.
tháng 1 năm 1970
- 1. Trung Quốc : $22T 45Tr ($22,045,545,000)
- 2. Liên minh châu Âu : $13T 408Tr ($13,408,976,000)
- 3. Hoa Kỳ : $11T 125Tr ($11,125,922,000)
- 4. Nhật Bản : $7T 5Tr ($7,005,217,000)
- 5. Hồng Kông : $4T 367Tr ($4,367,487,000)
- 6. Singapore : $3T 992Tr ($3,992,287,000)
- 7. Đài Loan : $3T 8Tr ($3,008,916,000)
- 8. Nga : $2T 338Tr ($2,338,243,000)
- 9. México : $2T 278Tr ($2,278,533,000)
- 10. Việt Nam : $2T 237Tr ($2,237,289,000)
- 13. Indonesia : $1T 516Tr ($1,516,754,000)
- 14. Thái Lan : $1T 381Tr ($1,381,212,000)
- 19. Philippines : $1T 179Tr ($1,179,030,000)
tháng 1 năm 1970
- 1. Hoa Kỳ : $31T 168Tr ($31,168,330,000)
- 2. Trung Quốc : $30T 855Tr ($30,855,068,000)
- 3. Liên minh châu Âu : $16T 641Tr ($16,641,714,000)
- 4. Việt Nam : $13T 260Tr ($13,260,904,000)
- 5. Hồng Kông : $9T 546Tr ($9,546,528,000)
- 6. Nhật Bản : $7T 40Tr ($7,040,037,000)
- 7. Đài Loan : $5T 291Tr ($5,291,939,000)
- 8. Singapore : $4T 817Tr ($4,817,215,000)
- 9. Ấn Độ : $4T 524Tr ($4,524,007,000)
- 10. Úc : $4T 340Tr ($4,340,253,000)
- 15. Philippines : $2T 255Tr ($2,255,312,000)
- 17. Thái Lan : $1T 852Tr ($1,852,468,000)
- 18. Indonesia : $1T 792Tr ($1,792,983,000)