Biểu đồ này hiển thị các quốc gia nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản theo quý từ năm 2001 đến quý 1 năm 2024. Nó cho thấy sự thay đổi trong các thị trường xuất khẩu chính của Nhật Bản, phản ánh xu hướng kinh tế toàn cầu và chiến lược xuất khẩu của Nhật Bản. Sự biến động trong các thị trường xuất khẩu chính bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện kinh tế, sự kiện chính trị và chính sách thương mại.
Xuất khẩu: Việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất ở một quốc gia sang quốc gia khác. Xuất khẩu là một phần quan trọng của nền kinh tế quốc gia, ảnh hưởng đến cán cân thương mại và dự trữ ngoại hối.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | $ 33T 607Tr |
Hạng 2 | ![]() | $ 29T 252Tr |
Hạng 3 | ![]() | $ 17T 85Tr |
Hạng 4 | ![]() | $ 11T 307Tr |
Hạng 5 | ![]() | $ 10T 182Tr |
Hạng 6 | ![]() | $ 8T 97Tr |
Hạng 7 | ![]() | $ 6T 566Tr |
Hạng 8 | ![]() | $ 4T 350Tr |
Hạng 9 | ![]() | $ 4T 334Tr |
Hạng 10 | ![]() | $ 4T 170Tr |
Hạng 11 | ![]() | $ 3T 749Tr |
Hạng 12 | ![]() | $ 3T 568Tr |
Hạng 13 | ![]() | $ 2T 901Tr |
Hạng 14 | ![]() | $ 2T 859Tr |
Hạng 15 | ![]() | $ 2T 813Tr |
Hạng 16 | ![]() | $ 2T 770Tr |
Hạng 17 | ![]() | $ 2T 754Tr |
Hạng 18 | ![]() | $ 2T 445Tr |
Hạng 19 | ![]() | $ 1T 366Tr |
Hạng 20 | ![]() | $ 1T 132Tr |