Biểu đồ này hiển thị các quốc gia nhập khẩu nhiều nhất từ Đức theo quý từ năm 2004 đến quý 1 năm 2024. Nó cho thấy sự thay đổi trong các thị trường xuất khẩu chính của Đức, phản ánh xu hướng kinh tế toàn cầu và chiến lược xuất khẩu của Đức. Sự biến động trong các thị trường xuất khẩu chính bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện kinh tế, sự kiện chính trị và chính sách thương mại.
Xuất khẩu: Việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất ở một quốc gia sang quốc gia khác. Xuất khẩu là một phần quan trọng của nền kinh tế quốc gia, ảnh hưởng đến cán cân thương mại và dự trữ ngoại hối.
tháng 3 năm 2004
- 1. Pháp : $22T 379Tr ($22,379,538,000)
- 2. Hoa Kỳ : $19T 373Tr ($19,373,548,000)
- 3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $18T 134Tr ($18,134,738,000)
- 4. Ý : $15T 955Tr ($15,955,155,000)
- 5. Hà Lan : $13T 94Tr ($13,094,974,000)
- 6. Bỉ : $11T 739Tr ($11,739,072,000)
- 7. Áo : $11T 554Tr ($11,554,432,000)
- 8. Tây Ban Nha : $10T 788Tr ($10,788,058,000)
- 9. Thụy Sĩ : $8T 308Tr ($8,308,336,000)
- 10. Trung Quốc : $6T 250Tr ($6,250,927,000)
- 14. Nhật Bản : $4T 90Tr ($4,090,404,000)
- 21. Hàn Quốc : $2T 3Tr ($2,003,286,000)
- 44. Thái Lan : $593Tr 385N ($593,385,000)
- 50. Việt Nam : $183Tr 134N ($183,134,000)
tháng 3 năm 2024
- 1. Hoa Kỳ : $43T 575Tr ($43,575,236,000)
- 2. Pháp : $34T 374Tr ($34,374,905,000)
- 3. Hà Lan : $31T 435Tr ($31,435,421,000)
- 4. Ba Lan : $26T 727Tr ($26,727,602,000)
- 5. Trung Quốc : $26T 52Tr ($26,052,497,000)
- 6. Ý : $24T 95Tr ($24,095,626,000)
- 7. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $22T 358Tr ($22,358,216,000)
- 8. Áo : $21T 773Tr ($21,773,740,000)
- 9. Thụy Sĩ : $19T 141Tr ($19,141,882,000)
- 10. Bỉ : $16T 940Tr ($16,940,945,000)
- 18. Nhật Bản : $5T 611Tr ($5,611,547,000)
- 19. Hàn Quốc : $5T 442Tr ($5,442,261,000)
- 47. Thái Lan : $1T 310Tr ($1,310,039,000)
- 50. Việt Nam : $892Tr 649N ($892,649,000)