Biểu đồ này hiển thị các quốc gia nhập khẩu nhiều nhất từ Đức theo quý từ năm 2004 đến quý 1 năm 2024. Nó cho thấy sự thay đổi trong các thị trường xuất khẩu chính của Đức, phản ánh xu hướng kinh tế toàn cầu và chiến lược xuất khẩu của Đức. Sự biến động trong các thị trường xuất khẩu chính bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện kinh tế, sự kiện chính trị và chính sách thương mại.
Xuất khẩu: Việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất ở một quốc gia sang quốc gia khác. Xuất khẩu là một phần quan trọng của nền kinh tế quốc gia, ảnh hưởng đến cán cân thương mại và dự trữ ngoại hối.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | $ 43T 575Tr |
Hạng 2 | ![]() | $ 34T 374Tr |
Hạng 3 | ![]() | $ 31T 435Tr |
Hạng 4 | ![]() | $ 26T 727Tr |
Hạng 5 | ![]() | $ 26T 52Tr |
Hạng 6 | ![]() | $ 24T 95Tr |
Hạng 7 | ![]() | $ 22T 358Tr |
Hạng 8 | ![]() | $ 21T 773Tr |
Hạng 9 | ![]() | $ 19T 141Tr |
Hạng 10 | ![]() | $ 16T 940Tr |
Hạng 11 | ![]() | $ 15T 527Tr |
Hạng 12 | ![]() | $ 14T 762Tr |
Hạng 13 | ![]() | $ 9T 394Tr |
Hạng 14 | ![]() | $ 8T 219Tr |
Hạng 15 | ![]() | $ 7T 515Tr |
Hạng 16 | ![]() | $ 6T 556Tr |
Hạng 17 | ![]() | $ 6T 289Tr |
Hạng 18 | ![]() | $ 5T 611Tr |
Hạng 19 | ![]() | $ 5T 442Tr |
Hạng 20 | ![]() | $ 5T 90Tr |