Biểu đồ này thể hiện sự phân bố dân số theo độ tuổi và giới tính tại Nhật Bản từ năm 1950 đến 2023. Nó cung cấp thông tin về cấu trúc tuổi của dân số nam và nữ qua từng năm, cho phép phân tích những thay đổi trong phân bố dân số theo độ tuổi và tỷ lệ giới tính tại Nhật Bản. Dữ liệu này cung cấp cái nhìn quan trọng về những thay đổi dân số như già hóa dân số và mất cân bằng giới tính.
Dân số theo độ tuổi và giới tính là sự phân chia dân số thành các nhóm tuổi khác nhau theo giới tính tại một thời điểm cụ thể. Đây là chỉ số quan trọng phản ánh cấu trúc dân số, xu hướng già hóa, mất cân bằng giới tính, và ảnh hưởng của những thay đổi dân số tới nền kinh tế và xã hội.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số | Phụ chỉ số |
---|---|---|---|
#1 | ![]() | 14,64% | 8Tr 770N người |
#2 | ![]() | 14,07% | 8Tr 427N người |
#3 | ![]() | 13,90% | 8Tr 807N người |
#4 | ![]() | 13,68% | 8Tr 672N người |
#5 | ![]() | 12,95% | 8Tr 207N người |
#6 | ![]() | 12,79% | 7Tr 665N người |
#7 | ![]() | 12,06% | 7Tr 226N người |
#8 | ![]() | 11,75% | 7Tr 445N người |
#9 | ![]() | 11,11% | 6Tr 655N người |
#10 | ![]() | 10,30% | 6Tr 168N người |
#11 | ![]() | 10,07% | 6Tr 381N người |
#12 | ![]() | 9,67% | 6Tr 128N người |
#13 | ![]() | 9,31% | 5Tr 901N người |
#14 | ![]() | 9,15% | 5Tr 483N người |
#15 | ![]() | 8,27% | 5Tr 240N người |
#16 | ![]() | 7,60% | 4Tr 554N người |
#17 | ![]() | 6,91% | 4Tr 137N người |
#18 | ![]() | 6,86% | 4Tr 348N người |
#19 | ![]() | 3,35% | 2Tr 124N người |
#20 | ![]() | 1,35% | 806.806 người |