Danh sách các quốc gia được du khách ghé thăm nhiều nhất

Biểu đồ này liệt kê các quốc gia được du khách ghé thăm nhiều nhất. Nó phản ánh sự ưa chuộng của du khách đối với các điểm đến khác nhau, dựa trên số lượng người đến thăm và thời gian họ dành ở mỗi quốc gia. Biểu đồ cung cấp cái nhìn toàn diện về xu hướng du lịch quốc tế và sự hấp dẫn của các điểm đến.

Du khách là những người đi du lịch hoặc thăm các địa điểm ngoài khu vực cư trú của họ vì mục đích không liên quan đến việc kiếm tiền tại nơi đến. Số lượng du khách thường được sử dụng để đánh giá mức độ phổ biến của một điểm đến du lịch.

1995năm

  1. Pháp : 60 triệu 33 nghìnngười (60,033,000người)
  2. Hoa Kỳ : 43 triệu 318 nghìnngười (43,318,000người)
  3. Tây Ban Nha : 32 triệu 971 nghìnngười (32,971,000người)
  4. Ý : 31 triệu 52 nghìnngười (31,052,000người)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 21 triệu 719 nghìnngười (21,719,000người)
  6. México : 20 triệu 241 nghìnngười (20,241,000người)
  7. Trung Quốc : 20 triệu 34 nghìnngười (20,034,000người)
  8. Ba Lan : 19 triệu 215 nghìnngười (19,215,000người)
  9. Áo : 17 triệu 173 nghìnngười (17,173,000người)
  10. Canada : 16 triệu 932 nghìnngười (16,932,000người)
  11. Thái Lan : 6 triệu 952 nghìnngười (6,952,000người)
  12. Hàn Quốc : 3 triệu 753 nghìnngười (3,753,000người)
  13. Nhật Bản : 3 triệu 345 nghìnngười (3,345,000người)
  14. Philippines : 1 triệu 760 nghìnngười (1,760,000người)
  15. Indonesia : 0người
  16. Việt Nam : 0người

2000năm

  1. Pháp : 77 triệu 190 nghìnngười (77,190,000người)
  2. Hoa Kỳ : 51 triệu 238 nghìnngười (51,238,000người)
  3. Tây Ban Nha : 46 triệu 403 nghìnngười (46,403,000người)
  4. Ý : 41 triệu 181 nghìnngười (41,181,000người)
  5. Trung Quốc : 31 triệu 229 nghìnngười (31,229,000người)
  6. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 23 triệu 212 nghìnngười (23,212,000người)
  7. México : 20 triệu 641 nghìnngười (20,641,000người)
  8. Canada : 19 triệu 627 nghìnngười (19,627,000người)
  9. Đức : 18 triệu 983 nghìnngười (18,983,000người)
  10. Áo : 17 triệu 982 nghìnngười (17,982,000người)
  11. Thái Lan : 9 triệu 579 nghìnngười (9,579,000người)
  12. Hàn Quốc : 5 triệu 322 nghìnngười (5,322,000người)
  13. Nhật Bản : 4 triệu 757 nghìnngười (4,757,000người)
  14. Philippines : 1 triệu 992 nghìnngười (1,992,000người)
  15. Việt Nam : 1 triệu 383 nghìnngười (1,383,000người)
  16. Indonesia : 0người

2005năm

  1. Pháp : 74 triệu 988 nghìnngười (74,988,000người)
  2. Tây Ban Nha : 55 triệu 914 nghìnngười (55,914,000người)
  3. Hoa Kỳ : 49 triệu 206 nghìnngười (49,206,000người)
  4. Trung Quốc : 46 triệu 809 nghìnngười (46,809,000người)
  5. Ý : 36 triệu 513 nghìnngười (36,513,000người)
  6. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 28 triệu 39 nghìnngười (28,039,000người)
  7. México : 21 triệu 915 nghìnngười (21,915,000người)
  8. Đức : 21 triệu 500 nghìnngười (21,500,000người)
  9. Thổ Nhĩ Kỳ : 20 triệu 273 nghìnngười (20,273,000người)
  10. Áo : 19 triệu 952 nghìnngười (19,952,000người)
  11. Thái Lan : 11 triệu 567 nghìnngười (11,567,000người)
  12. Nhật Bản : 6 triệu 728 nghìnngười (6,728,000người)
  13. Hàn Quốc : 6 triệu 23 nghìnngười (6,023,000người)
  14. Philippines : 2 triệu 623 nghìnngười (2,623,000người)
  15. Indonesia : 0người
  16. Việt Nam : 0người

2010năm

  1. Pháp : 76 triệu 647 nghìnngười (76,647,000người)
  2. Hoa Kỳ : 60 triệu 10 nghìnngười (60,010,000người)
  3. Trung Quốc : 55 triệu 664 nghìnngười (55,664,000người)
  4. Tây Ban Nha : 52 triệu 677 nghìnngười (52,677,000người)
  5. Ý : 43 triệu 626 nghìnngười (43,626,000người)
  6. Thổ Nhĩ Kỳ : 31 triệu 364 nghìnngười (31,364,000người)
  7. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 28 triệu 911 nghìnngười (28,911,000người)
  8. Đức : 26 triệu 875 nghìnngười (26,875,000người)
  9. Malaysia : 24 triệu 577 nghìnngười (24,577,000người)
  10. México : 23 triệu 290 nghìnngười (23,290,000người)
  11. Thái Lan : 15 triệu 936 nghìnngười (15,936,000người)
  12. Hàn Quốc : 8 triệu 798 nghìnngười (8,798,000người)
  13. Nhật Bản : 8 triệu 611 nghìnngười (8,611,000người)
  14. Philippines : 3 triệu 520 nghìnngười (3,520,000người)
  15. Indonesia : 0người
  16. Việt Nam : 0người

2015năm

  1. Pháp : 84 triệu 452 nghìnngười (84,452,000người)
  2. Hoa Kỳ : 77 triệu 774 nghìnngười (77,774,000người)
  3. Tây Ban Nha : 68 triệu 175 nghìnngười (68,175,000người)
  4. Trung Quốc : 56 triệu 886 nghìnngười (56,886,000người)
  5. Ý : 50 triệu 732 nghìnngười (50,732,000người)
  6. Thổ Nhĩ Kỳ : 39 triệu 478 nghìnngười (39,478,000người)
  7. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 35 triệu 149 nghìnngười (35,149,000người)
  8. Đức : 34 triệu 970 nghìnngười (34,970,000người)
  9. México : 32 triệu 93 nghìnngười (32,093,000người)
  10. Thái Lan : 29 triệu 923 nghìnngười (29,923,000người)
  11. Nhật Bản : 19 triệu 737 nghìnngười (19,737,000người)
  12. Hàn Quốc : 13 triệu 232 nghìnngười (13,232,000người)
  13. Indonesia : 9 triệu 963 nghìnngười (9,963,000người)
  14. Việt Nam : 7 triệu 555 nghìnngười (7,555,000người)
  15. Philippines : 5 triệu 361 nghìnngười (5,361,000người)

2021năm

  1. Pháp : 48 triệu 395 nghìnngười (48,395,000người)
  2. México : 31 triệu 860 nghìnngười (31,860,000người)
  3. Tây Ban Nha : 31 triệu 181 nghìnngười (31,181,000người)
  4. Thổ Nhĩ Kỳ : 29 triệu 925 nghìnngười (29,925,000người)
  5. Ý : 26 triệu 888 nghìnngười (26,888,000người)
  6. Hoa Kỳ : 22 triệu 100 nghìnngười (22,100,000người)
  7. Hy Lạp : 14 triệu 705 nghìnngười (14,705,000người)
  8. Áo : 12 triệu 728 nghìnngười (12,728,000người)
  9. Đức : 11 triệu 688 nghìnngười (11,688,000người)
  10. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất : 11 triệu 479 nghìnngười (11,479,000người)
  11. Indonesia : 1 triệu 546 nghìnngười (1,546,000người)
  12. Hàn Quốc : 967,000người
  13. Thái Lan : 428,000người
  14. Nhật Bản : 246,000người
  15. Philippines : 164,000người
  16. Việt Nam : 0người

전체
Xếp Hạng Quốc Gia
Châu Á & Đại Dương
Châu Âu
Nam Mỹ
Bắc Mỹ
Châu Phi
Đông Nam Á
Thể thao
Bóng đá
Kinh tế
GDP
cổ phiếu
Xã hội
Kim tự tháp dân số
Bất động sản
Văn hóa
Phim
Du lịch
Trò chơi
Khoa học & Công nghệ
Bảng xếp hạng Châu lục
chính trị
Xếp hạng tài sản trung bình theo đầu người trên toàn cầu năm 2022: Thụy Sĩ dẫn đầu

Xếp hạng tài sản trung bình theo đầu người trên toàn cầu năm 2022: Thụy Sĩ dẫn đầu

Bảng xếp hạng tài sản trung bình theo đầu người năm 2022 cho thấy Thụy Sĩ dẫn đầu với con số ấn tượng là 685.226 USD/người. Theo sau là Luxembourg (585.950 USD/người) và Hoa Kỳ (551.347 USD/người). Một số quốc gia châu Á như Hàn Quốc, Nhật Bản, và Việt Nam cũng xuất hiện trong danh sách nhưng ở thứ hạng thấp hơn.