Biểu đồ này liệt kê các quốc gia được du khách ghé thăm nhiều nhất. Nó phản ánh sự ưa chuộng của du khách đối với các điểm đến khác nhau, dựa trên số lượng người đến thăm và thời gian họ dành ở mỗi quốc gia. Biểu đồ cung cấp cái nhìn toàn diện về xu hướng du lịch quốc tế và sự hấp dẫn của các điểm đến.
Du khách là những người đi du lịch hoặc thăm các địa điểm ngoài khu vực cư trú của họ vì mục đích không liên quan đến việc kiếm tiền tại nơi đến. Số lượng du khách thường được sử dụng để đánh giá mức độ phổ biến của một điểm đến du lịch.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | 48Tr 395N ng |
Hạng 2 | ![]() | 31Tr 860N ng |
Hạng 3 | ![]() | 31Tr 181N ng |
Hạng 4 | ![]() | 29Tr 925N ng |
Hạng 5 | ![]() | 26Tr 888N ng |
Hạng 6 | ![]() | 22Tr 100N ng |
Hạng 7 | ![]() | 14Tr 705N ng |
Hạng 8 | ![]() | 12Tr 728N ng |
Hạng 9 | ![]() | 11Tr 688N ng |
Hạng 10 | ![]() | 11Tr 479N ng |
Hạng 11 | ![]() | 10Tr 641N ng |
Hạng 12 | ![]() | 9Tr 722N ng |
Hạng 13 | ![]() | 7Tr 929N ng |
Hạng 14 | ![]() | 7Tr 588N ng |
Hạng 15 | ![]() | 6Tr 989N ng |
Hạng 16 | ![]() | 6Tr 345N ng |
Hạng 17 | ![]() | 6Tr 287N ng |
Hạng 18 | ![]() | 6Tr 248N ng |
Hạng 19 | ![]() | 5Tr 515N ng |
Hạng 20 | ![]() | 4Tr 994N ng |