Dân số theo Độ Tuổi và Giới Tính tại Nhật Bản, 1950-2023

Biểu đồ này thể hiện sự phân bố dân số theo độ tuổi và giới tính tại Nhật Bản từ năm 1950 đến 2023. Nó cung cấp thông tin về cấu trúc tuổi của dân số nam và nữ qua từng năm, cho phép phân tích những thay đổi trong phân bố dân số theo độ tuổi và tỷ lệ giới tính tại Nhật Bản. Dữ liệu này cung cấp cái nhìn quan trọng về những thay đổi dân số như già hóa dân số và mất cân bằng giới tính.

Dân số theo Độ Tuổi và Giới Tính tại Nhật Bản, 1950-2023

Biểu đồ này thể hiện sự phân bố dân số theo độ tuổi và giới tính tại Nhật Bản từ năm 1950 đến 2023.

Change Chart

    Dân số theo độ tuổi và giới tính là sự phân chia dân số thành các nhóm tuổi khác nhau theo giới tính tại một thời điểm cụ thể. Đây là chỉ số quan trọng phản ánh cấu trúc dân số, xu hướng già hóa, mất cân bằng giới tính, và ảnh hưởng của những thay đổi dân số tới nền kinh tế và xã hội.

    Xếp hạngTênChỉ sốPhụ chỉ số
    Hạng 1
    Nam 50 tuổi
    14,64%
    8Tr 770N ng
    Hạng 2
    Nam 40 tuổi
    14,07%
    8Tr 427N ng
    Hạng 3
    Nữ 70 tuổi
    13,90%
    8Tr 807N ng
    Hạng 4
    Nữ 50 tuổi
    13,68%
    8Tr 672N ng
    Hạng 5
    Nữ 40 tuổi
    12,95%
    8Tr 207N ng
    Hạng 6
    Nam 70 tuổi
    12,79%
    7Tr 665N ng
    Hạng 7
    Nam 60 tuổi
    12,06%
    7Tr 226N ng
    Hạng 8
    Nữ 60 tuổi
    11,75%
    7Tr 445N ng
    Hạng 9
    Nam 30 tuổi
    11,11%
    6Tr 655N ng
    Hạng 10
    Nam 20 tuổi
    10,30%
    6Tr 168N ng
    Hạng 11
    Nữ 30 tuổi
    10,07%
    6Tr 381N ng
    Hạng 12
    Nữ 80 tuổi
    9,67%
    6Tr 128N ng
    Hạng 13
    Nữ 20 tuổi
    9,31%
    5Tr 901N ng
    Hạng 14
    Nam 10 tuổi
    9,15%
    5Tr 483N ng
    Hạng 15
    Nữ 10 tuổi
    8,27%
    5Tr 240N ng
    Hạng 16
    Nam dưới 10 tuổi
    7,60%
    4Tr 554N ng
    Hạng 17
    Nam 80 tuổi
    6,91%
    4Tr 137N ng
    Hạng 18
    Nữ dưới 10 tuổi
    6,86%
    4Tr 348N ng
    Hạng 19
    Nữ 90 tuổi
    3,35%
    2Tr 124N ng
    Hạng 20
    Nam 90 tuổi
    1,35%
    806.806 ng