Biểu đồ này thể hiện xếp hạng dân số của các quốc gia từ năm 1980 đến 2023. Nó phản ánh sự thay đổi vị trí của các quốc gia dựa trên số lượng dân số, cho thấy những xu hướng tăng trưởng dân số đáng chú ý và sự biến động qua các thập kỷ. Biểu đồ này cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển và thay đổi dân số toàn cầu.
Dân số là tổng số người cư trú trong một quốc gia hoặc khu vực địa lý cụ thể. Số liệu dân số thường được sử dụng để phân tích sự phát triển kinh tế-xã hội, xu hướng di cư, và quy hoạch đô thị.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
#1 | ![]() | 1T 436Tr người |
#2 | ![]() | 1T 411Tr người |
#3 | ![]() | 335Tr 537N người |
#4 | ![]() | 277Tr 432N người |
#5 | ![]() | 231Tr 552N người |
#6 | ![]() | 222Tr 182N người |
#7 | ![]() | 215Tr 157N người |
#8 | ![]() | 170Tr 279N người |
#9 | ![]() | 143Tr 204N người |
#10 | ![]() | 131Tr 229N người |
#11 | ![]() | 124Tr 621N người |
#12 | ![]() | 112Tr 893N người |
#13 | ![]() | 106Tr 225N người |
#14 | ![]() | 105Tr 747N người |
#15 | ![]() | 100Tr 345N người |
#16 | ![]() | 99Tr 948N người |
#17 | ![]() | 86Tr 547N người |
#18 | ![]() | 86Tr 268N người |
#19 | ![]() | 83Tr 857N người |
#20 | ![]() | 70Tr 183N người |