Biểu đồ này cung cấp cái nhìn tổng quan về lịch sử GDP toàn cầu từ năm 1980 đến 2023. Nó phản ánh sự thay đổi trong kích thước kinh tế của các quốc gia và khu vực khác nhau trên thế giới, cũng như tác động của các sự kiện kinh tế và chính trị quan trọng đến kinh tế toàn cầu.
Gross Domestic Product (GDP) là tổng giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một năm nhất định. GDP là một chỉ số quan trọng đo lường kích thước và sức khỏe của nền kinh tế.
1980năm
- Hoa Kỳ : $2 ngàn tỷ 857 tỷ ($2,857,330,000,000)
- Nhật Bản : $1 ngàn tỷ 127 tỷ ($1,127,880,000,000)
- Đức : $853 tỷ 705 triệu ($853,705,000,000)
- Pháp : $702 tỷ 243 triệu ($702,243,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $604 tỷ 850 triệu ($604,850,000,000)
- Ý : $479 tỷ 122 triệu ($479,122,000,000)
- Trung Quốc : $303 tỷ 4 triệu ($303,004,000,000)
- Canada : $276 tỷ 64 triệu ($276,064,000,000)
- Argentina : $233 tỷ 696 triệu ($233,696,000,000)
- Tây Ban Nha : $230 tỷ 759 triệu ($230,759,000,000)
- Indonesia : $99 tỷ 296 triệu ($99,296,000,000)
- Hàn Quốc : $65 tỷ 367 triệu ($65,367,999,999)
- Philippines : $37 tỷ 82 triệu ($37,082,000,000)
- Việt Nam : $35 tỷ 357 triệu ($35,357,000,000)
- Thái Lan : $33 tỷ 421 triệu ($33,421,999,999)
1990năm
- Hoa Kỳ : $5 ngàn tỷ 963 tỷ ($5,963,130,000,000)
- Nhật Bản : $3 ngàn tỷ 196 tỷ ($3,196,560,000,000)
- Đức : $1 ngàn tỷ 598 tỷ ($1,598,640,000,000)
- Pháp : $1 ngàn tỷ 272 tỷ ($1,272,430,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $1 ngàn tỷ 198 tỷ ($1,198,170,000,000)
- Ý : $1 ngàn tỷ 162 tỷ ($1,162,270,000,000)
- Canada : $596 tỷ 89 triệu ($596,089,000,000)
- Iran : $581 tỷ 8 triệu ($581,008,000,000)
- Tây Ban Nha : $535 tỷ 652 triệu ($535,652,000,000)
- Brasil : $455 tỷ 335 triệu ($455,335,000,000)
- Hàn Quốc : $283 tỷ 365 triệu ($283,365,000,000)
- Indonesia : $138 tỷ 258 triệu ($138,258,000,000)
- Thái Lan : $88 tỷ 467 triệu ($88,467,000,000)
- Philippines : $50 tỷ 508 triệu ($50,508,000,000)
- Việt Nam : $8 tỷ 217 triệu ($8,217,000,000)
2000năm
- Hoa Kỳ : $10 ngàn tỷ 250 tỷ ($10,250,950,000,000)
- Nhật Bản : $4 ngàn tỷ 968 tỷ ($4,968,360,000,000)
- Đức : $1 ngàn tỷ 948 tỷ ($1,948,840,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $1 ngàn tỷ 669 tỷ ($1,669,280,000,000)
- Pháp : $1 ngàn tỷ 366 tỷ ($1,366,240,000,000)
- Trung Quốc : $1 ngàn tỷ 205 tỷ ($1,205,530,000,000)
- Ý : $1 ngàn tỷ 147 tỷ ($1,147,180,000,000)
- Canada : $744 tỷ 631 triệu ($744,631,000,000)
- México : $707 tỷ 909 triệu ($707,909,000,000)
- Brasil : $655 tỷ 454 triệu ($655,454,000,000)
- Hàn Quốc : $576 tỷ 483 triệu ($576,483,000,000)
- Indonesia : $179 tỷ 482 triệu ($179,482,000,000)
- Thái Lan : $126 tỷ 132 triệu ($126,132,000,000)
- Philippines : $83 tỷ 667 triệu ($83,667,000,000)
- Việt Nam : $39 tỷ 585 triệu ($39,585,000,000)
2010năm
- Hoa Kỳ : $15 ngàn tỷ 48 tỷ ($15,048,980,000,000)
- Trung Quốc : $6 ngàn tỷ 33 tỷ ($6,033,830,000,000)
- Nhật Bản : $5 ngàn tỷ 759 tỷ ($5,759,070,000,000)
- Đức : $3 ngàn tỷ 402 tỷ ($3,402,440,000,000)
- Pháp : $2 ngàn tỷ 647 tỷ ($2,647,350,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $2 ngàn tỷ 493 tỷ ($2,493,840,000,000)
- Brasil : $2 ngàn tỷ 208 tỷ ($2,208,700,000,000)
- Ý : $2 ngàn tỷ 137 tỷ ($2,137,850,000,000)
- Ấn Độ : $1 ngàn tỷ 708 tỷ ($1,708,460,000,000)
- Nga : $1 ngàn tỷ 633 tỷ ($1,633,110,000,000)
- Hàn Quốc : $1 ngàn tỷ 143 tỷ ($1,143,570,000,000)
- Indonesia : $755 tỷ 256 triệu ($755,256,000,000)
- Thái Lan : $340 tỷ 928 triệu ($340,928,000,000)
- Philippines : $208 tỷ 369 triệu ($208,369,000,000)
- Việt Nam : $143 tỷ 212 triệu ($143,212,000,000)
2023năm
- Hoa Kỳ : $26 ngàn tỷ 854 tỷ ($26,854,600,000,000)
- Trung Quốc : $19 ngàn tỷ 373 tỷ ($19,373,590,000,000)
- Nhật Bản : $4 ngàn tỷ 409 tỷ ($4,409,740,000,000)
- Đức : $4 ngàn tỷ 308 tỷ ($4,308,850,000,000)
- Ấn Độ : $3 ngàn tỷ 736 tỷ ($3,736,880,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $3 ngàn tỷ 158 tỷ ($3,158,940,000,000)
- Pháp : $2 ngàn tỷ 923 tỷ ($2,923,490,000,000)
- Ý : $2 ngàn tỷ 169 tỷ ($2,169,750,000,000)
- Canada : $2 ngàn tỷ 89 tỷ ($2,089,670,000,000)
- Brasil : $2 ngàn tỷ 81 tỷ ($2,081,239,999,999)
- Hàn Quốc : $1 ngàn tỷ 721 tỷ ($1,721,910,000,000)
- Indonesia : $1 ngàn tỷ 391 tỷ ($1,391,780,000,000)
- Thái Lan : $574 tỷ 231 triệu ($574,231,000,000)
- Việt Nam : $449 tỷ 94 triệu ($449,094,000,000)
- Philippines : $440 tỷ 901 triệu ($440,901,000,000)