Biểu đồ này thể hiện sự phân bố dân số theo độ tuổi ở Hàn Quốc từ năm 1950 đến năm 2023. Nó cung cấp cái nhìn tổng quan về tỷ lệ dân số thuộc các nhóm tuổi khác nhau, cho phép ta nhận thấy những thay đổi và xu hướng về cơ cấu tuổi trong dân số Hàn Quốc. Dữ liệu này rất quan trọng để hiểu về sự biến đổi dân số như già hóa dân số và sự thay đổi tỷ lệ sinh.
Phân bố dân số theo độ tuổi là sự phân chia dân số thành các nhóm tuổi khác nhau tại một thời điểm cụ thể. Đây là chỉ số quan trọng phản ánh cấu trúc dân số, xu hướng già hóa, tỷ lệ sinh, và ảnh hưởng của những thay đổi dân số tới nền kinh tế và xã hội.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số | Phụ chỉ số |
---|---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | 16,72% | 4Tr 321N |
Hạng 2 | ![]() | 16,50% | 4Tr 281N |
Hạng 3 | ![]() | 15,86% | 4Tr 98N |
Hạng 4 | ![]() | 15,08% | 3Tr 911N |
Hạng 5 | ![]() | 14,76% | 3Tr 829N |
Hạng 6 | ![]() | 14,18% | 3Tr 664N |
Hạng 7 | ![]() | 14,04% | 3Tr 628N |
Hạng 8 | ![]() | 13,15% | 3Tr 397N |
Hạng 9 | ![]() | 12,53% | 3Tr 250N |
Hạng 10 | ![]() | 11,81% | 3Tr 64N |
Hạng 11 | ![]() | 9,14% | 2Tr 360N |
Hạng 12 | ![]() | 8,55% | 2Tr 218N |
Hạng 13 | ![]() | 8,10% | 2Tr 100N |
Hạng 14 | ![]() | 6,99% | 1Tr 807N |
Hạng 15 | ![]() | 6,83% | 1Tr 765N |
Hạng 16 | ![]() | 6,61% | 1Tr 715N |
Hạng 17 | ![]() | 4,94% | 1Tr 281N |
Hạng 18 | ![]() | 2,80% | 724.317 |
Hạng 19 | ![]() | 1,09% | 281.807 |
Hạng 20 | ![]() | 0,27% | 69.983 |