Anthony Rendon ra mắt MLB vào năm 2013 và đã thi đấu tổng cộng 12 mùa giải với 1.173 trận. Với BA 0,280, OPS 0,828, HR 158, và WAR 34.2, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 559 mọi thời đại về HR và 477 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Anthony Rendon |
Ngày sinh | 6 tháng 6, 1990 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2013 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Anthony Rendon ra mắt MLB vào năm 2013 và đã thi đấu tổng cộng 12 mùa giải với 1.173 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.173 (Hạng 1.308) |
AB | 4.350 (Hạng 1.095) |
H | 1.218 (Hạng 1.036) |
BA | 0,280 (Hạng 2.522) |
2B | 295 (Hạng 507) |
3B | 16 (Hạng 2.537) |
HR | 158 (Hạng 559) |
RBI | 671 (Hạng 743) |
R | 683 (Hạng 873) |
BB | 547 (Hạng ) |
OBP | 0,364 (Hạng 1.738) |
SLG | 0,464 (Hạng 1.212) |
OPS | 0,828 (Hạng 1.147) |
SB | 55 (Hạng 1.580) |
SO | 779 (Hạng 670) |
GIDP | 94 (Hạng 815) |
CS | 17 (Hạng 1.957) |
Rbat+ | 121 (Hạng 1.564) |
WAR | 34.2 (Hạng 477) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Anthony Rendon đã ra sân 57 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 57 |
AB | 206 |
H | 45 |
BA | 0,218 |
2B | 10 |
3B | 0 |
HR | 0 |
RBI | 14 |
R | 21 |
BB | 23 |
OBP | 0,307 |
SLG | 0,267 |
OPS | 0,574 |
SB | 6 |
SO | 35 |
GIDP | 4 |
CS | 1 |
Rbat+ | 75 |
WAR | 0.6 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Anthony Rendon theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 34 HR
- H cao nhất: 2014, 176 H
- RBI cao nhất: 2019, 126 RBI
- SB cao nhất: 2014, 17 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,319
- OBP cao nhất: 2020, 0,418
- SLG cao nhất: 2019, 0,598
- OPS cao nhất: 2019, 1,010
- WAR cao nhất: 2019, 7.3
🎯 Thành tích postseason
Anthony Rendon đã thi đấu tổng cộng 31 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,282, OBP 0,370, SLG 0,479, và OPS 0,849. Ngoài ra, anh ghi được 5 HR, 33 H, 21 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Anthony Rendon
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | 93 | 7 | 35 | 0.265 | 40 | 0.725 | 0.4 | 0.329 | 0.396 | 394 | 31 | 69 | 23 | 1 | 139 | 0.323 | 95 | 98 | 98 | 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 2 | 351 |
2014 | 176 | 21 | 83 | 0.287 | 111 | 0.824 | 6.5 | 0.351 | 0.473 | 683 | 58 | 104 | 39 | 6 | 290 | 0.369 | 127 | 126 | 153 | 11 | 5 | 2 | 17 | 3 | 5 | 2 | 613 |
2015 | 82 | 5 | 25 | 0.264 | 43 | 0.707 | 0.5 | 0.344 | 0.363 | 355 | 36 | 70 | 16 | 0 | 113 | 0.318 | 92 | 93 | 80 | 8 | 4 | 0 | 1 | 2 | 4 | 0 | 311 |
2016 | 153 | 20 | 85 | 0.27 | 91 | 0.797 | 4.3 | 0.348 | 0.45 | 647 | 65 | 117 | 38 | 2 | 255 | 0.35 | 109 | 108 | 156 | 5 | 7 | 2 | 12 | 6 | 8 | 0 | 567 |
2017 | 153 | 25 | 100 | 0.301 | 81 | 0.937 | 6.1 | 0.403 | 0.533 | 605 | 84 | 82 | 41 | 1 | 271 | 0.4 | 141 | 139 | 147 | 7 | 7 | 6 | 7 | 2 | 6 | 0 | 508 |
2018 | 163 | 24 | 92 | 0.308 | 88 | 0.909 | 5.2 | 0.374 | 0.535 | 597 | 55 | 82 | 44 | 2 | 283 | 0.388 | 137 | 137 | 136 | 5 | 5 | 5 | 2 | 1 | 8 | 0 | 529 |
2019 | 174 | 34 | 126 | 0.319 | 117 | 1.01 | 7.3 | 0.412 | 0.598 | 646 | 80 | 86 | 44 | 3 | 326 | 0.422 | 160 | 157 | 146 | 13 | 12 | 8 | 5 | 1 | 9 | 0 | 545 |
2020 | 54 | 9 | 31 | 0.286 | 29 | 0.915 | 2.2 | 0.418 | 0.497 | 232 | 38 | 31 | 11 | 1 | 94 | 0.399 | 152 | 150 | 52 | 10 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 189 |
2021 | 52 | 6 | 34 | 0.24 | 24 | 0.712 | 0 | 0.329 | 0.382 | 249 | 29 | 41 | 13 | 0 | 83 | 0.318 | 95 | 94 | 58 | 11 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 217 |
2022 | 38 | 5 | 24 | 0.229 | 15 | 0.706 | 1 | 0.326 | 0.38 | 193 | 23 | 35 | 10 | 0 | 63 | 0.317 | 98 | 100 | 47 | 7 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 166 |
2023 | 35 | 2 | 22 | 0.236 | 23 | 0.678 | 0.1 | 0.361 | 0.318 | 183 | 25 | 27 | 6 | 0 | 47 | 0.319 | 95 | 89 | 43 | 6 | 6 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 148 |
2024 | 45 | 0 | 14 | 0.218 | 21 | 0.574 | 0.6 | 0.307 | 0.267 | 238 | 23 | 35 | 10 | 0 | 55 | 0.283 | 75 | 66 | 57 | 4 | 5 | 0 | 6 | 1 | 4 | 0 | 206 |