Anthony Santander ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 800 trận. Với BA 0,241, OPS 0,763, HR 161, và WAR 10.3, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 555 mọi thời đại về HR và 1.760 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Anthony Santander |
| Ngày sinh | 19 tháng 10, 1994 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Rightfielder |
| Đánh | Both |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2017 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Anthony Santander ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 800 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 800 (Hạng 2.244) |
| AB | 3.024 (Hạng 1.848) |
| H | 729 (Hạng 2.015) |
| BA | 0,241 (Hạng 7.330) |
| 2B | 160 (Hạng 1.548) |
| 3B | 6 (Hạng 4.450) |
| HR | 161 (Hạng 555) |
| RBI | 453 (Hạng 1.395) |
| R | 399 (Hạng 1.825) |
| BB | 251 (Hạng 1920) |
| OBP | 0,305 (Hạng 6.998) |
| SLG | 0,458 (Hạng 1.327) |
| OPS | 0,763 (Hạng 2.257) |
| SB | 10 (Hạng 4.330) |
| SO | 705 (Hạng 808) |
| GIDP | 55 (Hạng 1.581) |
| CS | 7 (Hạng 3.235) |
| Rbat+ | 108 (Hạng 2.611) |
| WAR | 10.3 (Hạng 1.760) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Anthony Santander đã ra sân 54 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 54 |
| AB | 194 |
| H | 34 |
| BA | 0,175 |
| 2B | 5 |
| 3B | 0 |
| HR | 6 |
| RBI | 18 |
| R | 16 |
| BB | 25 |
| OBP | 0,271 |
| SLG | 0,294 |
| OPS | 0,565 |
| SB | 0 |
| SO | 61 |
| GIDP | 6 |
| Rbat+ | 51 |
| WAR | −1.0 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Anthony Santander theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2024, 44 HR
- H cao nhất: 2023, 152 H
- RBI cao nhất: 2024, 102 RBI
- SB cao nhất: 2023, 5 SB
- BA cao nhất: 2017, 0,267
- OBP cao nhất: 2023, 0,325
- SLG cao nhất: 2020, 0,575
- OPS cao nhất: 2020, 0,890
- WAR cao nhất: 2023, 3.0
🎯 Thành tích postseason
Anthony Santander đã thi đấu tổng cộng 10 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,206, OBP 0,270, SLG 0,294, và OPS 0,564. Ngoài ra, anh ghi được 1 HR, 7 H, 3 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Anthony Santander
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 8 | 0 | 2 | 0.267 | 1 | 0.625 | 0 | 0.258 | 0.367 | 31 | 0 | 8 | 3 | 0 | 11 | 0.263 | 55 | 67 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 30 |
2018 | 20 | 1 | 6 | 0.198 | 8 | 0.547 | -0.4 | 0.25 | 0.297 | 108 | 6 | 21 | 5 | 1 | 30 | 0.243 | 43 | 51 | 33 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 101 |
2019 | 99 | 20 | 59 | 0.261 | 46 | 0.773 | 1.7 | 0.297 | 0.476 | 405 | 19 | 86 | 20 | 1 | 181 | 0.329 | 101 | 100 | 93 | 1 | 2 | 0 | 1 | 2 | 3 | 1 | 380 |
2020 | 40 | 11 | 32 | 0.261 | 24 | 0.89 | 1.6 | 0.315 | 0.575 | 165 | 10 | 25 | 13 | 1 | 88 | 0.368 | 130 | 135 | 37 | 2 | 2 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 153 |
2021 | 98 | 18 | 50 | 0.241 | 54 | 0.72 | 0.4 | 0.286 | 0.433 | 438 | 23 | 101 | 24 | 0 | 176 | 0.306 | 90 | 94 | 110 | 11 | 4 | 0 | 1 | 1 | 4 | 1 | 406 |
2022 | 138 | 33 | 89 | 0.24 | 78 | 0.773 | 2.1 | 0.318 | 0.455 | 647 | 55 | 122 | 24 | 0 | 261 | 0.338 | 121 | 120 | 152 | 14 | 13 | 1 | 0 | 2 | 5 | 0 | 574 |
2023 | 152 | 28 | 95 | 0.257 | 81 | 0.797 | 3 | 0.325 | 0.472 | 656 | 55 | 152 | 41 | 1 | 279 | 0.341 | 119 | 121 | 153 | 11 | 6 | 1 | 5 | 1 | 4 | 0 | 591 |
2024 | 140 | 44 | 102 | 0.235 | 91 | 0.814 | 2.9 | 0.308 | 0.506 | 665 | 58 | 129 | 25 | 2 | 301 | 0.346 | 131 | 134 | 155 | 9 | 7 | 3 | 2 | 0 | 5 | 0 | 595 |
2025 | 34 | 6 | 18 | 0.175 | 16 | 0.565 | -1 | 0.271 | 0.294 | 221 | 25 | 61 | 5 | 0 | 57 | 0.253 | 51 | 57 | 54 | 6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 194 |





