Tổng hợp thành tích và thống kê của Carlton Fisk

Carlton Fisk ra mắt MLB vào năm 1969 và đã thi đấu tổng cộng 24 mùa giải với 2.499 trận. Với BA 0,269, OPS 0,798, HR 376, và WAR 68.6, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 80 mọi thời đại về HR và 77 về WAR trong lịch sử MLB.

Biến động thành tích theo mùa của Carlton Fisk

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi về HR, H và BA của Carlton Fisk qua từng mùa giải.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Carlton Fisk
    TênCarlton Fisk
    Ngày sinh26 tháng 12, 1947
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Ra mắt MLB1969

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Carlton Fisk ra mắt MLB vào năm 1969 và đã thi đấu tổng cộng 24 mùa giải với 2.499 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:

    G2.499 (Hạng 61)
    AB8.756 (Hạng 92)
    H2.356 (Hạng 136)
    BA0,269 (Hạng 3.533)
    2B421 (Hạng 160)
    3B47 (Hạng 791)
    HR376 (Hạng 80)
    RBI1330 (Hạng 99)
    R1276 (Hạng 141)
    BB849 (Hạng )
    OBP0,341 (Hạng 3.110)
    SLG0,457 (Hạng 1.338)
    OPS0,798 (Hạng 1.570)
    SB128 (Hạng 688)
    SO1.386 (Hạng 122)
    GIDP204 (Hạng 103)
    CS58 (Hạng 479)
    Rbat+116 (Hạng 1.909)
    WAR68.6 (Hạng 77)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1993)

    Trong mùa giải 1993, Carlton Fisk đã ra sân 25 trận và ghi nhận các chỉ số sau:

    G25
    AB53
    H10
    BA0,189
    2B0
    3B0
    HR1
    RBI4
    R2
    BB2
    OBP0,228
    SLG0,245
    OPS0,473
    SB0
    SO11
    GIDP0
    CS1
    Rbat+26
    WAR−0.7

    📈 Mùa giải nổi bật

    Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Carlton Fisk theo từng chỉ số:

    • HR cao nhất: 1985, 37 HR
    • H cao nhất: 1977, 169 H
    • RBI cao nhất: 1985, 107 RBI
    • SB cao nhất: 1982, 17 SB
    • BA cao nhất: 1975, 0,331
    • OBP cao nhất: 1977, 0,402
    • SLG cao nhất: 1974, 0,551
    • OPS cao nhất: 1974, 0,934
    • WAR cao nhất: 1972, 7.3

    🎯 Thành tích postseason

    Carlton Fisk đã thi đấu tổng cộng 14 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,259, OBP 0,355, SLG 0,407, và OPS 0,762. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 14 H, 6 RBI, và 1 SB.

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Carlton Fisk

    seasonHHRRBIBAROPSWAROBPSLGPABBSO2B3BTBrOBARbat+OPS+GGIDPHBPIBBSBCSSFSHAB
    1969
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    -0.1
    0
    0
    5
    0
    2
    0
    0
    0
    0
    -152
    -100
    2
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    5
    1971
    15
    2
    6
    0.313
    7
    0.847
    0.6
    0.327
    0.521
    49
    1
    10
    2
    1
    25
    0.381
    128
    130
    14
    1
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    48
    1972
    134
    22
    61
    0.293
    74
    0.909
    7.3
    0.37
    0.538
    514
    52
    83
    28
    9
    246
    0.429
    178
    162
    131
    11
    4
    6
    5
    2
    0
    1
    457
    1973
    125
    26
    71
    0.246
    65
    0.75
    3.9
    0.309
    0.441
    558
    37
    99
    21
    0
    224
    0.349
    101
    105
    135
    11
    10
    2
    7
    2
    2
    1
    508
    1974
    56
    11
    26
    0.299
    36
    0.934
    2.8
    0.383
    0.551
    216
    24
    23
    12
    1
    103
    0.431
    162
    158
    52
    5
    2
    2
    5
    1
    1
    2
    187
    1975
    87
    10
    52
    0.331
    47
    0.923
    3.2
    0.395
    0.529
    294
    27
    32
    14
    4
    139
    0.416
    149
    150
    79
    7
    2
    4
    4
    3
    2
    0
    263
    1976
    124
    17
    58
    0.255
    76
    0.751
    4.3
    0.336
    0.415
    557
    56
    71
    17
    5
    202
    0.362
    112
    109
    134
    11
    6
    3
    12
    5
    5
    3
    487
    1977
    169
    26
    102
    0.315
    106
    0.922
    7
    0.402
    0.521
    632
    75
    85
    26
    3
    279
    0.403
    134
    138
    152
    9
    9
    3
    7
    6
    10
    2
    536
    1978
    162
    20
    88
    0.284
    94
    0.841
    5.9
    0.366
    0.475
    658
    71
    83
    39
    5
    271
    0.388
    126
    125
    157
    10
    7
    6
    7
    2
    6
    3
    571
    1979
    87
    10
    42
    0.272
    49
    0.754
    0.8
    0.304
    0.45
    340
    10
    38
    23
    2
    144
    0.347
    95
    96
    91
    9
    6
    0
    3
    0
    3
    1
    320
    1980
    138
    18
    62
    0.289
    73
    0.819
    3.9
    0.353
    0.467
    530
    36
    62
    25
    3
    223
    0.374
    118
    118
    131
    12
    13
    6
    11
    5
    3
    0
    478
    1981
    89
    7
    45
    0.263
    44
    0.715
    2.8
    0.354
    0.361
    394
    38
    37
    12
    0
    122
    0.349
    118
    110
    96
    9
    12
    3
    3
    2
    5
    1
    338
    1982
    127
    14
    65
    0.267
    66
    0.74
    3.3
    0.336
    0.403
    536
    46
    60
    17
    3
    192
    0.348
    104
    103
    135
    12
    6
    7
    17
    2
    4
    4
    476
    1983
    141
    26
    86
    0.289
    85
    0.874
    4.3
    0.355
    0.518
    545
    46
    88
    26
    4
    253
    0.385
    132
    134
    138
    8
    6
    3
    9
    6
    3
    2
    488
    1984
    83
    21
    43
    0.231
    54
    0.757
    1.5
    0.289
    0.468
    395
    26
    60
    20
    1
    168
    0.336
    93
    102
    102
    7
    5
    4
    6
    0
    4
    1
    359
    1985
    129
    37
    107
    0.238
    85
    0.808
    3.3
    0.32
    0.488
    620
    52
    81
    23
    1
    265
    0.356
    112
    115
    153
    9
    17
    12
    17
    9
    6
    2
    543
    1986
    101
    14
    63
    0.221
    42
    0.6
    -1.7
    0.263
    0.337
    491
    22
    92
    11
    0
    154
    0.27
    50
    60
    125
    10
    6
    2
    2
    4
    6
    0
    457
    1987
    116
    23
    71
    0.256
    68
    0.782
    3.1
    0.321
    0.46
    508
    39
    72
    22
    1
    209
    0.349
    106
    103
    135
    9
    8
    8
    1
    4
    6
    1
    454
    1988
    70
    19
    50
    0.277
    37
    0.919
    2.6
    0.377
    0.542
    298
    37
    40
    8
    1
    137
    0.401
    152
    155
    76
    6
    5
    9
    0
    0
    2
    1
    253
    1989
    110
    13
    68
    0.293
    47
    0.83
    3.3
    0.356
    0.475
    419
    36
    60
    25
    2
    178
    0.372
    131
    136
    103
    15
    3
    8
    1
    0
    5
    0
    375