Tổng hợp thành tích và thống kê của Charlie Jamieson

Charlie Jamieson ra mắt MLB vào năm 1915 và đã thi đấu tổng cộng 18 mùa giải với 1.779 trận. Với BA 0,303, OPS 0,763, HR 18, và WAR 24.2, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 3.279 mọi thời đại về HR và 783 về WAR trong lịch sử MLB.

Biến động thành tích theo mùa của Charlie Jamieson

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi về HR, H và BA của Charlie Jamieson qua từng mùa giải.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Charlie Jamieson
    TênCharlie Jamieson
    Ngày sinh7 tháng 2, 1893
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Ra mắt MLB1915

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Charlie Jamieson ra mắt MLB vào năm 1915 và đã thi đấu tổng cộng 18 mùa giải với 1.779 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:

    G1.779 (Hạng 433)
    AB6.560 (Hạng 384)
    H1.990 (Hạng 304)
    BA0,303 (Hạng 1.360)
    2B322 (Hạng 399)
    3B80 (Hạng 281)
    HR18 (Hạng 3.279)
    RBI550 (Hạng 1.023)
    R1062 (Hạng 301)
    BB748 (Hạng 323)
    OBP0,378 (Hạng 1.284)
    SLG0,385 (Hạng 3.864)
    OPS0,763 (Hạng 2.260)
    SB131 (Hạng 671)
    SO345 (Hạng 2.114)
    GIDP0 (Hạng 8.263)
    CS110 (Hạng 93)
    Rbat+104 (Hạng 3.051)
    WAR24.2 (Hạng 783)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1932)

    Trong mùa giải 1932, Charlie Jamieson đã ra sân 16 trận và ghi nhận các chỉ số sau:

    G16
    AB16
    H1
    BA0,063
    2B1
    3B0
    HR0
    RBI0
    BB2
    OBP0,211
    SLG0,125
    OPS0,336
    SB0
    SO3
    Rbat+-16
    WAR−0.2

    📈 Mùa giải nổi bật

    Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Charlie Jamieson theo từng chỉ số:

    • HR cao nhất: 1925, 4 HR
    • H cao nhất: 1923, 222 H
    • RBI cao nhất: 1922, 57 RBI
    • SB cao nhất: 1924, 21 SB
    • BA cao nhất: 1924, 0,359
    • OBP cao nhất: 1923, 0,422
    • SLG cao nhất: 1919, 0,588
    • OPS cao nhất: 1919, 0,941
    • WAR cao nhất: 1923, 5.3

    🎯 Thành tích postseason

    Charlie Jamieson đã thi đấu tổng cộng 6 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,333, OBP 0,375, SLG 0,400, và OPS 0,775. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 5 H, 1 RBI, và 1 SB.

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Charlie Jamieson

    seasonHHRRBIBAROPSWAROBPSLGPABBSO2B3BTBrOBARbat+OPS+GGIDPHBPIBBSBCSSFSHAB
    1915
    19
    0
    7
    0.279
    9
    0.72
    0.5
    0.338
    0.382
    76
    6
    9
    3
    2
    26
    0.355
    110
    114
    17
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    2
    68
    1916
    36
    0
    13
    0.248
    16
    0.607
    -0.5
    0.331
    0.276
    174
    18
    18
    4
    0
    40
    0.305
    84
    83
    64
    0
    0
    0
    5
    0
    0
    5
    145
    1917
    98
    0
    29
    0.258
    45
    0.626
    0.1
    0.336
    0.289
    431
    43
    41
    8
    2
    110
    0.313
    96
    93
    105
    0
    2
    0
    8
    0
    0
    3
    380
    1918
    84
    0
    11
    0.202
    50
    0.535
    -0.8
    0.297
    0.238
    473
    54
    30
    11
    2
    99
    0.276
    63
    61
    110
    0
    2
    0
    11
    0
    0
    1
    416
    1919
    6
    0
    2
    0.353
    3
    0.941
    0.2
    0.353
    0.588
    18
    0
    2
    2
    1
    10
    0.454
    156
    155
    26
    0
    0
    0
    2
    0
    0
    0
    17
    1920
    118
    1
    40
    0.319
    69
    0.799
    1.6
    0.388
    0.411
    425
    41
    26
    17
    7
    152
    0.373
    112
    108
    108
    0
    1
    0
    2
    9
    0
    13
    370
    1921
    166
    1
    46
    0.31
    94
    0.802
    2.7
    0.387
    0.414
    609
    67
    27
    33
    10
    222
    0.379
    106
    103
    140
    0
    1
    0
    8
    4
    0
    4
    536
    1922
    183
    3
    57
    0.323
    87
    0.816
    2.8
    0.388
    0.429
    641
    54
    22
    29
    11
    243
    0.385
    115
    111
    145
    0
    6
    0
    15
    9
    0
    14
    567
    1923
    222
    2
    51
    0.345
    130
    0.869
    5.3
    0.422
    0.447
    746
    80
    37
    36
    12
    288
    0.413
    135
    129
    152
    0
    6
    0
    18
    14
    0
    12
    644
    1924
    213
    3
    54
    0.359
    98
    0.865
    4.2
    0.407
    0.458
    663
    47
    15
    34
    8
    272
    0.411
    126
    121
    143
    0
    2
    0
    21
    12
    0
    17
    594
    1925
    165
    4
    42
    0.296
    109
    0.759
    1.4
    0.38
    0.379
    644
    72
    26
    24
    5
    211
    0.357
    96
    92
    138
    0
    3
    1
    14
    18
    0
    11
    557
    1926
    166
    2
    43
    0.299
    89
    0.756
    2
    0.361
    0.395
    630
    53
    22
    33
    7
    219
    0.358
    98
    96
    143
    0
    1
    0
    9
    7
    0
    19
    555
    1927
    151
    0
    36
    0.309
    73
    0.775
    2.4
    0.394
    0.38
    572
    64
    14
    23
    6
    186
    0.37
    107
    101
    127
    0
    5
    1
    7
    9
    0
    14
    489
    1928
    133
    1
    37
    0.307
    63
    0.762
    1.9
    0.388
    0.374
    501
    56
    20
    18
    4
    162
    0.351
    106
    100
    112
    0
    1
    0
    3
    12
    0
    11
    433
    1929
    106
    0
    26
    0.291
    56
    0.735
    0.3
    0.378
    0.357
    423
    50
    12
    22
    1
    130
    0.338
    94
    88
    102
    0
    1
    0
    2
    13
    0
    7
    364
    1930
    110
    1
    52
    0.301
    64
    0.742
    0.3
    0.368
    0.374
    417
    36
    20
    22
    1
    137
    0.349
    91
    86
    103
    0
    3
    0
    5
    2
    0
    12
    366
    1931
    13
    0
    4
    0.302
    7
    0.77
    0
    0.375
    0.395
    48
    5
    1
    2
    1
    17
    0.351
    98
    99
    28
    0
    0
    1
    1
    1
    0
    0
    43
    1932
    1
    0
    0
    0.063
    0
    0.336
    -0.2
    0.211
    0.125
    19
    2
    3
    1
    0
    2
    0.185
    -16
    -14
    16
    0
    1
    0
    0
    0
    0
    0
    16