Corey Seager ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.131 trận. Với BA 0,289, OPS 0,871, HR 221, và WAR 43.1, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 322 mọi thời đại về HR và 307 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Corey Seager |
| Ngày sinh | 27 tháng 4, 1994 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Corey Seager ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.131 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.131 (Hạng 1.407) |
| AB | 4.344 (Hạng 1.109) |
| H | 1.254 (Hạng 978) |
| BA | 0,289 (Hạng 1.900) |
| 2B | 270 (Hạng 628) |
| 3B | 13 (Hạng 2.906) |
| HR | 221 (Hạng 322) |
| RBI | 667 (Hạng 760) |
| R | 702 (Hạng 839) |
| BB | 473 (Hạng 853) |
| OBP | 0,362 (Hạng 1.846) |
| SLG | 0,509 (Hạng 520) |
| OPS | 0,871 (Hạng 783) |
| SB | 21 (Hạng 3.055) |
| SO | 875 (Hạng 538) |
| GIDP | 98 (Hạng 779) |
| CS | 8 (Hạng 3.053) |
| Rbat+ | 136 (Hạng 962) |
| WAR | 43.1 (Hạng 307) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Corey Seager đã ra sân 102 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 102 |
| AB | 380 |
| H | 103 |
| BA | 0,271 |
| 2B | 19 |
| 3B | 0 |
| HR | 21 |
| RBI | 50 |
| R | 61 |
| BB | 58 |
| OBP | 0,373 |
| SLG | 0,487 |
| OPS | 0,860 |
| SB | 3 |
| SO | 87 |
| GIDP | 13 |
| Rbat+ | 153 |
| WAR | 6.2 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Corey Seager theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2022, 33 HR
- H cao nhất: 2016, 193 H
- RBI cao nhất: 2023, 96 RBI
- SB cao nhất: 2017, 4 SB
- BA cao nhất: 2015, 0,337
- OBP cao nhất: 2015, 0,425
- SLG cao nhất: 2023, 0,623
- OPS cao nhất: 2023, 1,013
- WAR cao nhất: 2023, 7.2
🎯 Thành tích postseason
Corey Seager đã thi đấu tổng cộng 78 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,251, OBP 0,347, SLG 0,505, và OPS 0,852. Ngoài ra, anh ghi được 19 HR, 75 H, 48 RBI, và 3 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Corey Seager
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 33 | 4 | 17 | 0.337 | 17 | 0.986 | 1.7 | 0.425 | 0.561 | 113 | 14 | 19 | 8 | 1 | 55 | 0.429 | 177 | 174 | 27 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 98 |
2016 | 193 | 26 | 72 | 0.308 | 105 | 0.877 | 5.2 | 0.365 | 0.512 | 687 | 54 | 133 | 40 | 5 | 321 | 0.379 | 137 | 134 | 157 | 12 | 4 | 5 | 3 | 3 | 2 | 0 | 627 |
2017 | 159 | 22 | 77 | 0.295 | 85 | 0.854 | 5.2 | 0.375 | 0.479 | 613 | 67 | 131 | 33 | 0 | 258 | 0.37 | 129 | 126 | 145 | 14 | 4 | 5 | 4 | 2 | 3 | 0 | 539 |
2018 | 27 | 2 | 13 | 0.267 | 13 | 0.744 | 0.5 | 0.348 | 0.396 | 115 | 11 | 17 | 5 | 1 | 40 | 0.344 | 112 | 103 | 26 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 101 |
2019 | 133 | 19 | 87 | 0.272 | 82 | 0.817 | 2.9 | 0.335 | 0.483 | 541 | 44 | 98 | 44 | 1 | 236 | 0.345 | 110 | 112 | 134 | 8 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | 489 |
2020 | 65 | 15 | 41 | 0.307 | 38 | 0.943 | 2 | 0.358 | 0.585 | 232 | 17 | 37 | 12 | 1 | 124 | 0.402 | 150 | 150 | 52 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 212 |
2021 | 108 | 16 | 57 | 0.306 | 54 | 0.915 | 3.4 | 0.394 | 0.521 | 409 | 48 | 66 | 22 | 3 | 184 | 0.394 | 143 | 142 | 95 | 8 | 5 | 2 | 1 | 1 | 3 | 0 | 353 |
2022 | 145 | 33 | 83 | 0.245 | 91 | 0.772 | 3.8 | 0.317 | 0.455 | 663 | 58 | 103 | 24 | 1 | 270 | 0.334 | 113 | 117 | 151 | 14 | 7 | 7 | 3 | 0 | 5 | 0 | 593 |
2023 | 156 | 33 | 96 | 0.327 | 88 | 1.013 | 7.2 | 0.39 | 0.623 | 536 | 49 | 88 | 42 | 0 | 297 | 0.419 | 172 | 174 | 119 | 9 | 4 | 9 | 2 | 1 | 6 | 0 | 477 |
2024 | 132 | 30 | 74 | 0.278 | 68 | 0.864 | 5 | 0.353 | 0.512 | 533 | 53 | 96 | 21 | 0 | 243 | 0.363 | 139 | 145 | 123 | 8 | 3 | 11 | 1 | 1 | 2 | 0 | 475 |
2025 | 103 | 21 | 50 | 0.271 | 61 | 0.86 | 6.2 | 0.373 | 0.487 | 445 | 58 | 87 | 19 | 0 | 185 | 0.37 | 153 | 151 | 102 | 13 | 5 | 10 | 3 | 0 | 2 | 0 | 380 |





