Danny Jansen ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 599 trận. Với BA 0,220, OPS 0,726, HR 88, và WAR 11.5, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 1.164 mọi thời đại về HR và 1.628 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Danny Jansen |
| Ngày sinh | 15 tháng 4, 1995 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Catcher |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2018 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Danny Jansen ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 599 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 599 (Hạng 2.971) |
| AB | 1.781 (Hạng 2.946) |
| H | 391 (Hạng 3.232) |
| BA | 0,220 (Hạng 9.686) |
| 2B | 83 (Hạng 2.759) |
| 3B | 1 (Hạng 7.516) |
| HR | 88 (Hạng 1.164) |
| RBI | 256 (Hạng 2.426) |
| R | 248 (Hạng 2.722) |
| BB | 208 (Hạng 2292) |
| OBP | 0,311 (Hạng 6.321) |
| SLG | 0,415 (Hạng 2.535) |
| OPS | 0,726 (Hạng 3.453) |
| SB | 1 (Hạng 7.793) |
| SO | 424 (Hạng 1.727) |
| GIDP | 27 (Hạng 2.587) |
| CS | 1 (Hạng 5.451) |
| Rbat+ | 101 (Hạng 3.429) |
| WAR | 11.5 (Hạng 1.628) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Danny Jansen đã ra sân 98 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 98 |
| AB | 288 |
| H | 62 |
| BA | 0,215 |
| 2B | 11 |
| 3B | 0 |
| HR | 14 |
| RBI | 36 |
| R | 38 |
| BB | 42 |
| OBP | 0,321 |
| SLG | 0,399 |
| OPS | 0,721 |
| SB | 0 |
| SO | 86 |
| GIDP | 5 |
| Rbat+ | 104 |
| WAR | 2.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Danny Jansen theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2023, 17 HR
- H cao nhất: 2019, 72 H
- RBI cao nhất: 2023, 53 RBI
- SB cao nhất: 2022, 1 SB
- BA cao nhất: 2022, 0,260
- OBP cao nhất: 2018, 0,347
- SLG cao nhất: 2022, 0,516
- OPS cao nhất: 2022, 0,855
- WAR cao nhất: 2022, 2.9
🎯 Thành tích postseason
Danny Jansen đã thi đấu tổng cộng 4 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,385, OBP 0,385, SLG 0,923, và OPS 1,308. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 5 H, 4 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Danny Jansen
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 | 20 | 3 | 8 | 0.247 | 12 | 0.779 | 0.6 | 0.347 | 0.432 | 95 | 9 | 17 | 6 | 0 | 35 | 0.345 | 117 | 115 | 31 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 81 |
2019 | 72 | 13 | 43 | 0.207 | 41 | 0.64 | 1 | 0.279 | 0.36 | 384 | 31 | 79 | 12 | 1 | 125 | 0.278 | 68 | 70 | 107 | 8 | 4 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 347 |
2020 | 22 | 6 | 20 | 0.183 | 18 | 0.671 | 0.6 | 0.313 | 0.358 | 147 | 21 | 31 | 3 | 0 | 43 | 0.325 | 101 | 85 | 43 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 120 |
2021 | 41 | 11 | 28 | 0.223 | 32 | 0.772 | 1.3 | 0.299 | 0.473 | 205 | 17 | 44 | 13 | 0 | 87 | 0.335 | 107 | 105 | 70 | 4 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 184 |
2022 | 56 | 15 | 44 | 0.26 | 34 | 0.855 | 2.9 | 0.339 | 0.516 | 248 | 25 | 44 | 10 | 0 | 111 | 0.367 | 140 | 142 | 72 | 1 | 3 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | 215 |
2023 | 61 | 17 | 53 | 0.228 | 38 | 0.786 | 1.6 | 0.312 | 0.474 | 301 | 23 | 62 | 15 | 0 | 127 | 0.337 | 113 | 114 | 86 | 3 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 268 |
2024 | 57 | 9 | 24 | 0.205 | 35 | 0.658 | 0.7 | 0.309 | 0.349 | 324 | 40 | 61 | 13 | 0 | 97 | 0.302 | 91 | 87 | 92 | 4 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 278 |
2025 | 62 | 14 | 36 | 0.215 | 38 | 0.721 | 2.8 | 0.321 | 0.399 | 337 | 42 | 86 | 11 | 0 | 115 | 0.321 | 104 | 101 | 98 | 5 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 288 |





