Francisco Lindor ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.375 trận. Với BA 0,274, OPS 0,818, HR 248, và WAR 49.8, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 255 mọi thời đại về HR và 208 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Francisco Lindor |
Ngày sinh | 14 tháng 11, 1993 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Francisco Lindor ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.375 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.375 (Hạng 944) |
AB | 5.442 (Hạng 676) |
H | 1.492 (Hạng 682) |
BA | 0,274 (Hạng 3.014) |
2B | 304 (Hạng 472) |
3B | 26 (Hạng 1.661) |
HR | 248 (Hạng 255) |
RBI | 770 (Hạng 565) |
R | 894 (Hạng 489) |
BB | 523 (Hạng ) |
OBP | 0,342 (Hạng 3.032) |
SLG | 0,476 (Hạng 1.016) |
OPS | 0,818 (Hạng 1.271) |
SB | 185 (Hạng 417) |
SO | 989 (Hạng 390) |
GIDP | 100 (Hạng 734) |
CS | 45 (Hạng 738) |
Rbat+ | 120 (Hạng 1.628) |
WAR | 49.8 (Hạng 208) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Francisco Lindor đã ra sân 152 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 152 |
AB | 618 |
H | 169 |
BA | 0,273 |
2B | 39 |
3B | 1 |
HR | 33 |
RBI | 91 |
R | 107 |
BB | 56 |
OBP | 0,344 |
SLG | 0,500 |
OPS | 0,844 |
SB | 29 |
SO | 127 |
GIDP | 7 |
CS | 4 |
Rbat+ | 141 |
WAR | 6.9 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Francisco Lindor theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2018, 38 HR
- H cao nhất: 2018, 183 H
- RBI cao nhất: 2022, 107 RBI
- SB cao nhất: 2023, 31 SB
- BA cao nhất: 2015, 0,313
- OBP cao nhất: 2016, 0,358
- SLG cao nhất: 2018, 0,519
- OPS cao nhất: 2018, 0,871
- WAR cao nhất: 2018, 7.3
🎯 Thành tích postseason
Francisco Lindor đã thi đấu tổng cộng 41 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,263, OBP 0,348, SLG 0,474, và OPS 0,822. Ngoài ra, anh ghi được 8 HR, 41 H, 21 RBI, và 2 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Francisco Lindor
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 122 | 12 | 51 | 0.313 | 50 | 0.835 | 4.1 | 0.353 | 0.482 | 438 | 27 | 69 | 22 | 4 | 188 | 0.369 | 124 | 121 | 99 | 12 | 1 | 0 | 12 | 2 | 7 | 13 | 390 |
2016 | 182 | 15 | 78 | 0.301 | 99 | 0.794 | 5.2 | 0.358 | 0.435 | 684 | 57 | 88 | 30 | 3 | 263 | 0.355 | 110 | 106 | 158 | 18 | 5 | 3 | 19 | 5 | 15 | 3 | 604 |
2017 | 178 | 33 | 89 | 0.273 | 99 | 0.842 | 5.7 | 0.337 | 0.505 | 723 | 60 | 93 | 44 | 4 | 329 | 0.361 | 115 | 116 | 159 | 11 | 4 | 6 | 15 | 3 | 3 | 5 | 651 |
2018 | 183 | 38 | 92 | 0.277 | 129 | 0.871 | 7.3 | 0.352 | 0.519 | 745 | 70 | 107 | 42 | 2 | 343 | 0.375 | 133 | 132 | 158 | 5 | 8 | 7 | 25 | 10 | 3 | 3 | 661 |
2019 | 170 | 32 | 74 | 0.284 | 101 | 0.854 | 4.8 | 0.335 | 0.518 | 654 | 46 | 98 | 40 | 2 | 310 | 0.356 | 113 | 118 | 143 | 13 | 3 | 9 | 22 | 5 | 6 | 1 | 598 |
2020 | 61 | 8 | 27 | 0.258 | 30 | 0.75 | 1.3 | 0.335 | 0.415 | 266 | 24 | 41 | 13 | 0 | 98 | 0.329 | 101 | 104 | 60 | 8 | 4 | 2 | 6 | 2 | 2 | 0 | 236 |
2021 | 104 | 20 | 63 | 0.23 | 73 | 0.734 | 3 | 0.322 | 0.412 | 524 | 58 | 96 | 16 | 3 | 186 | 0.325 | 100 | 100 | 125 | 7 | 5 | 4 | 10 | 4 | 3 | 6 | 452 |
2022 | 170 | 26 | 107 | 0.27 | 98 | 0.788 | 5.4 | 0.339 | 0.449 | 706 | 59 | 133 | 25 | 5 | 283 | 0.351 | 128 | 125 | 161 | 11 | 10 | 2 | 16 | 6 | 7 | 0 | 630 |
2023 | 153 | 31 | 98 | 0.254 | 108 | 0.806 | 6.1 | 0.336 | 0.47 | 687 | 66 | 137 | 33 | 2 | 283 | 0.355 | 120 | 121 | 160 | 8 | 12 | 1 | 31 | 4 | 7 | 0 | 602 |
2024 | 169 | 33 | 91 | 0.273 | 107 | 0.844 | 6.9 | 0.344 | 0.5 | 689 | 56 | 127 | 39 | 1 | 309 | 0.373 | 141 | 138 | 152 | 7 | 12 | 0 | 29 | 4 | 3 | 0 | 618 |