Francisco Lindor ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.535 trận. Với BA 0,273, OPS 0,817, HR 279, và WAR 55.7, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 203 mọi thời đại về HR và 154 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Francisco Lindor |
| Ngày sinh | 14 tháng 11, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop |
| Đánh | Both |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Francisco Lindor ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.535 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.535 (Hạng 695) |
| AB | 6.086 (Hạng 491) |
| H | 1.664 (Hạng 512) |
| BA | 0,273 (Hạng 3.103) |
| 2B | 339 (Hạng 349) |
| 3B | 26 (Hạng 1.666) |
| HR | 279 (Hạng 203) |
| RBI | 856 (Hạng 450) |
| R | 1011 (Hạng 338) |
| BB | 588 (Hạng 564) |
| OBP | 0,342 (Hạng 3.034) |
| SLG | 0,475 (Hạng 1.032) |
| OPS | 0,817 (Hạng 1.281) |
| SB | 216 (Hạng 320) |
| SO | 1.120 (Hạng 293) |
| GIDP | 109 (Hạng 640) |
| CS | 51 (Hạng 602) |
| Rbat+ | 121 (Hạng 1.565) |
| WAR | 55.7 (Hạng 154) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Francisco Lindor đã ra sân 160 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 160 |
| AB | 644 |
| H | 172 |
| BA | 0,267 |
| 2B | 35 |
| 3B | 0 |
| HR | 31 |
| RBI | 86 |
| R | 117 |
| BB | 65 |
| OBP | 0,346 |
| SLG | 0,466 |
| OPS | 0,811 |
| SB | 31 |
| SO | 131 |
| GIDP | 9 |
| CS | 6 |
| Rbat+ | 129 |
| WAR | 5.9 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Francisco Lindor theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2018, 38 HR
- H cao nhất: 2018, 183 H
- RBI cao nhất: 2022, 107 RBI
- SB cao nhất: 2023, 31 SB
- BA cao nhất: 2015, 0,313
- OBP cao nhất: 2016, 0,358
- SLG cao nhất: 2018, 0,519
- OPS cao nhất: 2018, 0,871
- WAR cao nhất: 2018, 7.3
🎯 Thành tích postseason
Francisco Lindor đã thi đấu tổng cộng 41 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,263, OBP 0,348, SLG 0,474, và OPS 0,822. Ngoài ra, anh ghi được 8 HR, 41 H, 21 RBI, và 2 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Francisco Lindor
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 122 | 12 | 51 | 0.313 | 50 | 0.835 | 4.1 | 0.353 | 0.482 | 438 | 27 | 69 | 22 | 4 | 188 | 0.369 | 124 | 121 | 99 | 12 | 1 | 0 | 12 | 2 | 7 | 13 | 390 |
2016 | 182 | 15 | 78 | 0.301 | 99 | 0.794 | 5.2 | 0.358 | 0.435 | 684 | 57 | 88 | 30 | 3 | 263 | 0.355 | 110 | 106 | 158 | 18 | 5 | 3 | 19 | 5 | 15 | 3 | 604 |
2017 | 178 | 33 | 89 | 0.273 | 99 | 0.842 | 5.7 | 0.337 | 0.505 | 723 | 60 | 93 | 44 | 4 | 329 | 0.361 | 115 | 116 | 159 | 11 | 4 | 6 | 15 | 3 | 3 | 5 | 651 |
2018 | 183 | 38 | 92 | 0.277 | 129 | 0.871 | 7.3 | 0.352 | 0.519 | 745 | 70 | 107 | 42 | 2 | 343 | 0.375 | 133 | 132 | 158 | 5 | 8 | 7 | 25 | 10 | 3 | 3 | 661 |
2019 | 170 | 32 | 74 | 0.284 | 101 | 0.854 | 4.8 | 0.335 | 0.518 | 654 | 46 | 98 | 40 | 2 | 310 | 0.356 | 113 | 118 | 143 | 13 | 3 | 9 | 22 | 5 | 6 | 1 | 598 |
2020 | 61 | 8 | 27 | 0.258 | 30 | 0.75 | 1.3 | 0.335 | 0.415 | 266 | 24 | 41 | 13 | 0 | 98 | 0.329 | 101 | 104 | 60 | 8 | 4 | 2 | 6 | 2 | 2 | 0 | 236 |
2021 | 104 | 20 | 63 | 0.23 | 73 | 0.734 | 3 | 0.322 | 0.412 | 524 | 58 | 96 | 16 | 3 | 186 | 0.325 | 100 | 100 | 125 | 7 | 5 | 4 | 10 | 4 | 3 | 6 | 452 |
2022 | 170 | 26 | 107 | 0.27 | 98 | 0.788 | 5.4 | 0.339 | 0.449 | 706 | 59 | 133 | 25 | 5 | 283 | 0.351 | 128 | 125 | 161 | 11 | 10 | 2 | 16 | 6 | 7 | 0 | 630 |
2023 | 153 | 31 | 98 | 0.254 | 108 | 0.806 | 6.1 | 0.336 | 0.47 | 687 | 66 | 137 | 33 | 2 | 283 | 0.355 | 120 | 121 | 160 | 8 | 12 | 1 | 31 | 4 | 7 | 0 | 602 |
2024 | 169 | 33 | 91 | 0.273 | 107 | 0.844 | 6.9 | 0.344 | 0.5 | 689 | 56 | 127 | 39 | 1 | 309 | 0.373 | 141 | 138 | 152 | 7 | 12 | 0 | 29 | 4 | 3 | 0 | 618 |
2025 | 172 | 31 | 86 | 0.267 | 117 | 0.811 | 5.9 | 0.346 | 0.466 | 732 | 65 | 131 | 35 | 0 | 300 | 0.359 | 129 | 129 | 160 | 9 | 16 | 2 | 31 | 6 | 7 | 0 | 644 |





