Joe DiMaggio ra mắt MLB vào năm 1936 và đã thi đấu tổng cộng 13 mùa giải với 1.736 trận. Với BA 0,325, OPS 0,977, HR 361, và WAR 79.2, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 91 mọi thời đại về HR và 42 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Joe DiMaggio |
| Ngày sinh | 25 tháng 11, 1914 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Centerfielder |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 1936 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Joe DiMaggio ra mắt MLB vào năm 1936 và đã thi đấu tổng cộng 13 mùa giải với 1.736 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.736 (Hạng 474) |
| AB | 6.821 (Hạng 342) |
| H | 2.214 (Hạng 186) |
| BA | 0,325 (Hạng 981) |
| 2B | 389 (Hạng 229) |
| 3B | 131 (Hạng 78) |
| HR | 361 (Hạng 91) |
| RBI | 1537 (Hạng 50) |
| R | 1390 (Hạng 99) |
| BB | 790 (Hạng 283) |
| OBP | 0,398 (Hạng 994) |
| SLG | 0,579 (Hạng 353) |
| OPS | 0,977 (Hạng 528) |
| SB | 30 (Hạng 2.489) |
| SO | 369 (Hạng 2.019) |
| GIDP | 130 (Hạng 449) |
| CS | 9 (Hạng 2.902) |
| Rbat+ | 156 (Hạng 686) |
| WAR | 79.2 (Hạng 42) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1951)
Trong mùa giải 1951, Joe DiMaggio đã ra sân 116 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 116 |
| AB | 415 |
| H | 109 |
| BA | 0,263 |
| 2B | 22 |
| 3B | 4 |
| HR | 12 |
| RBI | 71 |
| R | 72 |
| BB | 61 |
| OBP | 0,365 |
| SLG | 0,422 |
| OPS | 0,787 |
| SB | 0 |
| SO | 36 |
| GIDP | 16 |
| Rbat+ | 119 |
| WAR | 2.9 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Joe DiMaggio theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 1937, 46 HR
- H cao nhất: 1937, 215 H
- RBI cao nhất: 1937, 167 RBI
- SB cao nhất: 1938, 6 SB
- BA cao nhất: 1939, 0,381
- OBP cao nhất: 1949, 0,459
- SLG cao nhất: 1937, 0,673
- OPS cao nhất: 1939, 1,119
- WAR cao nhất: 1941, 9.3
🎯 Thành tích postseason
Joe DiMaggio đã thi đấu tổng cộng 51 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,271, OBP 0,338, SLG 0,422, và OPS 0,760. Ngoài ra, anh ghi được 8 HR, 54 H, 30 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Joe DiMaggio
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1936 | 206 | 29 | 125 | 0.323 | 132 | 0.928 | 4.8 | 0.352 | 0.576 | 668 | 24 | 39 | 44 | 15 | 367 | 0.408 | 125 | 128 | 138 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 3 | 637 |
1937 | 215 | 46 | 167 | 0.346 | 151 | 1.085 | 8.4 | 0.412 | 0.673 | 692 | 64 | 37 | 35 | 15 | 418 | 0.472 | 168 | 166 | 151 | 0 | 5 | 3 | 3 | 0 | 0 | 2 | 621 |
1938 | 194 | 32 | 140 | 0.324 | 129 | 0.967 | 5.7 | 0.386 | 0.581 | 660 | 59 | 21 | 32 | 13 | 348 | 0.426 | 137 | 139 | 145 | 0 | 2 | 11 | 6 | 1 | 0 | 0 | 599 |
1939 | 176 | 30 | 126 | 0.381 | 108 | 1.119 | 8.3 | 0.448 | 0.671 | 524 | 52 | 20 | 32 | 6 | 310 | 0.491 | 187 | 184 | 120 | 11 | 4 | 9 | 3 | 0 | 0 | 6 | 462 |
1940 | 179 | 31 | 133 | 0.352 | 93 | 1.051 | 7.1 | 0.425 | 0.626 | 572 | 61 | 30 | 28 | 9 | 318 | 0.454 | 175 | 173 | 132 | 16 | 3 | 14 | 1 | 2 | 0 | 0 | 508 |
1941 | 193 | 30 | 125 | 0.357 | 122 | 1.083 | 9.3 | 0.44 | 0.643 | 622 | 76 | 13 | 43 | 11 | 348 | 0.475 | 188 | 185 | 139 | 6 | 4 | 21 | 4 | 2 | 0 | 0 | 541 |
1942 | 186 | 21 | 114 | 0.305 | 123 | 0.875 | 6.4 | 0.376 | 0.498 | 680 | 68 | 36 | 29 | 13 | 304 | 0.404 | 148 | 147 | 154 | 9 | 2 | 10 | 4 | 2 | 0 | 0 | 610 |
1946 | 146 | 25 | 95 | 0.29 | 81 | 0.878 | 5.2 | 0.367 | 0.511 | 567 | 59 | 24 | 20 | 8 | 257 | 0.404 | 148 | 142 | 132 | 13 | 2 | 7 | 1 | 0 | 0 | 3 | 503 |
1947 | 168 | 20 | 97 | 0.315 | 97 | 0.913 | 4.7 | 0.391 | 0.522 | 601 | 64 | 32 | 31 | 10 | 279 | 0.418 | 156 | 154 | 141 | 14 | 3 | 15 | 3 | 0 | 0 | 0 | 534 |
1948 | 190 | 39 | 155 | 0.32 | 110 | 0.994 | 6.9 | 0.396 | 0.598 | 669 | 67 | 30 | 26 | 11 | 355 | 0.45 | 164 | 164 | 153 | 20 | 8 | 6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 594 |
1949 | 94 | 14 | 67 | 0.346 | 58 | 1.055 | 4.3 | 0.459 | 0.596 | 329 | 55 | 18 | 14 | 6 | 162 | 0.48 | 181 | 178 | 76 | 11 | 2 | 7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 272 |
1950 | 158 | 32 | 122 | 0.301 | 114 | 0.979 | 5.2 | 0.394 | 0.585 | 606 | 80 | 33 | 33 | 10 | 307 | 0.436 | 151 | 151 | 139 | 14 | 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 525 |
1951 | 109 | 12 | 71 | 0.263 | 72 | 0.787 | 2.9 | 0.365 | 0.422 | 482 | 61 | 36 | 22 | 4 | 175 | 0.369 | 119 | 116 | 116 | 16 | 6 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 415 |





