Kris Bryant ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.043 trận. Với BA 0,274, OPS 0,855, HR 184, và WAR 28.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 444 mọi thời đại về HR và 643 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Kris Bryant |
Ngày sinh | 4 tháng 1, 1992 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Kris Bryant ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.043 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.043 (Hạng 1.587) |
AB | 3.880 (Hạng 1.345) |
H | 1.062 (Hạng 1.286) |
BA | 0,274 (Hạng 3.014) |
2B | 231 (Hạng 874) |
3B | 19 (Hạng 2.219) |
HR | 184 (Hạng 444) |
RBI | 547 (Hạng 1.040) |
R | 665 (Hạng 908) |
BB | 502 (Hạng ) |
OBP | 0,370 (Hạng 1.519) |
SLG | 0,485 (Hạng 925) |
OPS | 0,855 (Hạng 881) |
SB | 44 (Hạng 1.912) |
SO | 1.051 (Hạng 337) |
GIDP | 62 (Hạng 1.390) |
CS | 20 (Hạng 1.708) |
Rbat+ | 130 (Hạng 1.135) |
WAR | 28.0 (Hạng 643) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Kris Bryant đã ra sân 37 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 37 |
AB | 133 |
H | 29 |
BA | 0,218 |
2B | 5 |
3B | 0 |
HR | 2 |
RBI | 15 |
R | 9 |
BB | 13 |
OBP | 0,323 |
SLG | 0,301 |
OPS | 0,623 |
SB | 0 |
SO | 48 |
GIDP | 6 |
Rbat+ | 74 |
WAR | −0.7 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Kris Bryant theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2016, 39 HR
- H cao nhất: 2016, 176 H
- RBI cao nhất: 2016, 102 RBI
- SB cao nhất: 2015, 13 SB
- BA cao nhất: 2022, 0,306
- OBP cao nhất: 2017, 0,409
- SLG cao nhất: 2016, 0,554
- OPS cao nhất: 2017, 0,946
- WAR cao nhất: 2016, 7.3
🎯 Thành tích postseason
Kris Bryant đã thi đấu tổng cộng 39 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,229, OBP 0,293, SLG 0,412, và OPS 0,705. Ngoài ra, anh ghi được 6 HR, 35 H, 16 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Kris Bryant
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 154 | 26 | 99 | 0.275 | 87 | 0.858 | 5.4 | 0.369 | 0.488 | 650 | 77 | 199 | 31 | 5 | 273 | 0.383 | 141 | 135 | 151 | 7 | 9 | 0 | 13 | 4 | 5 | 0 | 559 |
2016 | 176 | 39 | 102 | 0.292 | 121 | 0.939 | 7.3 | 0.385 | 0.554 | 699 | 75 | 154 | 35 | 3 | 334 | 0.406 | 152 | 146 | 155 | 3 | 18 | 5 | 8 | 5 | 3 | 0 | 603 |
2017 | 162 | 29 | 73 | 0.295 | 111 | 0.946 | 5.7 | 0.409 | 0.537 | 665 | 95 | 128 | 38 | 4 | 295 | 0.405 | 148 | 142 | 151 | 8 | 15 | 5 | 7 | 5 | 6 | 0 | 549 |
2018 | 106 | 13 | 52 | 0.272 | 59 | 0.834 | 2.5 | 0.374 | 0.46 | 457 | 48 | 107 | 28 | 3 | 179 | 0.362 | 122 | 121 | 102 | 5 | 17 | 6 | 2 | 4 | 3 | 0 | 389 |
2019 | 153 | 31 | 77 | 0.282 | 108 | 0.903 | 4.4 | 0.382 | 0.521 | 634 | 74 | 145 | 35 | 1 | 283 | 0.389 | 137 | 132 | 147 | 10 | 15 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 543 |
2020 | 27 | 4 | 11 | 0.206 | 20 | 0.644 | 0.4 | 0.293 | 0.351 | 147 | 12 | 40 | 5 | 1 | 46 | 0.311 | 87 | 73 | 34 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131 |
2021 | 136 | 25 | 73 | 0.265 | 86 | 0.835 | 3.3 | 0.353 | 0.481 | 586 | 62 | 135 | 32 | 2 | 247 | 0.368 | 128 | 124 | 144 | 9 | 9 | 4 | 10 | 2 | 2 | 0 | 513 |
2022 | 49 | 5 | 14 | 0.306 | 28 | 0.851 | 0.7 | 0.376 | 0.475 | 181 | 17 | 27 | 12 | 0 | 76 | 0.375 | 131 | 128 | 42 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 160 |
2023 | 70 | 10 | 31 | 0.233 | 36 | 0.68 | -1 | 0.313 | 0.367 | 335 | 29 | 68 | 10 | 0 | 110 | 0.318 | 85 | 77 | 80 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 |
2024 | 29 | 2 | 15 | 0.218 | 9 | 0.623 | -0.7 | 0.323 | 0.301 | 155 | 13 | 48 | 5 | 0 | 40 | 0.292 | 74 | 71 | 37 | 6 | 8 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 133 |