Kris Bryant ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.054 trận. Với BA 0,273, OPS 0,851, HR 184, và WAR 27.5, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 453 mọi thời đại về HR và 668 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Kris Bryant |
| Ngày sinh | 4 tháng 1, 1992 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Third Baseman, Outfielder and First Baseman |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Kris Bryant ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.054 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.054 (Hạng 1.580) |
| AB | 3.919 (Hạng 1.333) |
| H | 1.068 (Hạng 1.289) |
| BA | 0,273 (Hạng 3.103) |
| 2B | 233 (Hạng 866) |
| 3B | 19 (Hạng 2.227) |
| HR | 184 (Hạng 453) |
| RBI | 548 (Hạng 1.050) |
| R | 667 (Hạng 915) |
| BB | 504 (Hạng 762) |
| OBP | 0,368 (Hạng 1.593) |
| SLG | 0,483 (Hạng 943) |
| OPS | 0,851 (Hạng 912) |
| SB | 44 (Hạng 1.931) |
| SO | 1.064 (Hạng 341) |
| GIDP | 63 (Hạng 1.394) |
| CS | 20 (Hạng 1.722) |
| Rbat+ | 129 (Hạng 1.182) |
| WAR | 27.5 (Hạng 668) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Kris Bryant đã ra sân 11 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 11 |
| AB | 39 |
| H | 6 |
| BA | 0,154 |
| 2B | 2 |
| 3B | 0 |
| HR | 0 |
| RBI | 1 |
| R | 2 |
| BB | 2 |
| OBP | 0,195 |
| SLG | 0,205 |
| OPS | 0,400 |
| SB | 0 |
| SO | 13 |
| GIDP | 1 |
| Rbat+ | -7 |
| WAR | −0.5 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Kris Bryant theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2016, 39 HR
- H cao nhất: 2016, 176 H
- RBI cao nhất: 2016, 102 RBI
- SB cao nhất: 2015, 13 SB
- BA cao nhất: 2022, 0,306
- OBP cao nhất: 2017, 0,409
- SLG cao nhất: 2016, 0,554
- OPS cao nhất: 2017, 0,946
- WAR cao nhất: 2016, 7.3
🎯 Thành tích postseason
Kris Bryant đã thi đấu tổng cộng 39 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,229, OBP 0,293, SLG 0,412, và OPS 0,705. Ngoài ra, anh ghi được 6 HR, 35 H, 16 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Kris Bryant
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 154 | 26 | 99 | 0.275 | 87 | 0.858 | 5.4 | 0.369 | 0.488 | 650 | 77 | 199 | 31 | 5 | 273 | 0.383 | 141 | 135 | 151 | 7 | 9 | 0 | 13 | 4 | 5 | 0 | 559 |
2016 | 176 | 39 | 102 | 0.292 | 121 | 0.939 | 7.3 | 0.385 | 0.554 | 699 | 75 | 154 | 35 | 3 | 334 | 0.406 | 152 | 146 | 155 | 3 | 18 | 5 | 8 | 5 | 3 | 0 | 603 |
2017 | 162 | 29 | 73 | 0.295 | 111 | 0.946 | 5.7 | 0.409 | 0.537 | 665 | 95 | 128 | 38 | 4 | 295 | 0.405 | 148 | 142 | 151 | 8 | 15 | 5 | 7 | 5 | 6 | 0 | 549 |
2018 | 106 | 13 | 52 | 0.272 | 59 | 0.834 | 2.5 | 0.374 | 0.46 | 457 | 48 | 107 | 28 | 3 | 179 | 0.362 | 122 | 121 | 102 | 5 | 17 | 6 | 2 | 4 | 3 | 0 | 389 |
2019 | 153 | 31 | 77 | 0.282 | 108 | 0.903 | 4.4 | 0.382 | 0.521 | 634 | 74 | 145 | 35 | 1 | 283 | 0.389 | 137 | 132 | 147 | 10 | 15 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 543 |
2020 | 27 | 4 | 11 | 0.206 | 20 | 0.644 | 0.4 | 0.293 | 0.351 | 147 | 12 | 40 | 5 | 1 | 46 | 0.311 | 87 | 73 | 34 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131 |
2021 | 136 | 25 | 73 | 0.265 | 86 | 0.835 | 3.3 | 0.353 | 0.481 | 586 | 62 | 135 | 32 | 2 | 247 | 0.368 | 128 | 124 | 144 | 9 | 9 | 4 | 10 | 2 | 2 | 0 | 513 |
2022 | 49 | 5 | 14 | 0.306 | 28 | 0.851 | 0.7 | 0.376 | 0.475 | 181 | 17 | 27 | 12 | 0 | 76 | 0.375 | 131 | 128 | 42 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 160 |
2023 | 70 | 10 | 31 | 0.233 | 36 | 0.68 | -1 | 0.313 | 0.367 | 335 | 29 | 68 | 10 | 0 | 110 | 0.318 | 85 | 77 | 80 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 |
2024 | 29 | 2 | 15 | 0.218 | 9 | 0.623 | -0.7 | 0.323 | 0.301 | 155 | 13 | 48 | 5 | 0 | 40 | 0.292 | 74 | 71 | 37 | 6 | 8 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 133 |
2025 | 6 | 0 | 1 | 0.154 | 2 | 0.4 | -0.5 | 0.195 | 0.205 | 41 | 2 | 13 | 2 | 0 | 8 | 0.183 | -7 | 7 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 39 |





