Tổng hợp thành tích và thống kê của Lee May

Lee May ra mắt MLB vào năm 1965 và đã thi đấu tổng cộng 18 mùa giải với 2.071 trận. Với BA 0,267, OPS 0,772, HR 354, và WAR 27.3, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 94 mọi thời đại về HR và 669 về WAR trong lịch sử MLB.

Biến động thành tích theo mùa của Lee May

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi về HR, H và BA của Lee May qua từng mùa giải.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Lee May
    TênLee May
    Ngày sinh23 tháng 3, 1943
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Ra mắt MLB1965

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Lee May ra mắt MLB vào năm 1965 và đã thi đấu tổng cộng 18 mùa giải với 2.071 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:

    G2.071 (Hạng 211)
    AB7.609 (Hạng 198)
    H2.031 (Hạng 278)
    BA0,267 (Hạng 3.750)
    2B340 (Hạng 345)
    3B31 (Hạng 1.386)
    HR354 (Hạng 94)
    RBI1244 (Hạng 138)
    R959 (Hạng 400)
    BB487 (Hạng )
    OBP0,313 (Hạng 6.055)
    SLG0,459 (Hạng 1.309)
    OPS0,772 (Hạng 2.059)
    SB39 (Hạng 2.079)
    SO1.570 (Hạng 60)
    GIDP219 (Hạng 75)
    CS35 (Hạng 1.009)
    Rbat+118 (Hạng 1.747)
    WAR27.3 (Hạng 669)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1982)

    Trong mùa giải 1982, Lee May đã ra sân 42 trận và ghi nhận các chỉ số sau:

    G42
    AB91
    H28
    BA0,308
    2B5
    3B2
    HR3
    RBI12
    R12
    BB14
    OBP0,393
    SLG0,505
    OPS0,898
    SB0
    SO18
    GIDP0
    Rbat+152
    WAR0.6

    📈 Mùa giải nổi bật

    Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Lee May theo từng chỉ số:

    • HR cao nhất: 1971, 39 HR
    • H cao nhất: 1969, 169 H
    • RBI cao nhất: 1969, 110 RBI
    • SB cao nhất: 1969, 5 SB
    • BA cao nhất: 1966, 0,333
    • OBP cao nhất: 1982, 0,393
    • SLG cao nhất: 1971, 0,532
    • OPS cao nhất: 1982, 0,898
    • WAR cao nhất: 1971, 5.5

    🎯 Thành tích postseason

    Lee May đã thi đấu tổng cộng 13 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,263, OBP 0,333, SLG 0,500, và OPS 0,833. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 10 H, 11 RBI, và 0 SB.

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Lee May

    seasonHHRRBIBAROPSWAROBPSLGPABBSO2B3BTBrOBARbat+OPS+GGIDPHBPIBBSBCSSFSHAB
    1965
    0
    0
    0
    0
    1
    0
    0
    0
    0
    4
    0
    1
    0
    0
    0
    0
    -145
    -100
    5
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    4
    1966
    25
    2
    10
    0.333
    14
    0.84
    0.1
    0.333
    0.507
    75
    0
    14
    5
    1
    38
    0.373
    127
    121
    25
    1
    0
    0
    0
    1
    0
    0
    75
    1967
    116
    12
    57
    0.265
    54
    0.73
    1.4
    0.308
    0.422
    472
    19
    80
    29
    2
    185
    0.338
    103
    98
    127
    10
    10
    3
    4
    8
    4
    1
    438
    1968
    162
    22
    80
    0.29
    78
    0.805
    3.5
    0.337
    0.469
    602
    34
    100
    32
    1
    262
    0.377
    146
    135
    146
    20
    6
    11
    4
    7
    1
    2
    559
    1969
    169
    38
    110
    0.278
    85
    0.86
    3.8
    0.331
    0.529
    665
    45
    142
    32
    3
    321
    0.385
    131
    133
    158
    12
    6
    8
    5
    4
    7
    0
    607
    1970
    153
    34
    94
    0.253
    78
    0.782
    1.8
    0.297
    0.484
    649
    38
    125
    34
    2
    293
    0.354
    102
    103
    153
    19
    2
    5
    1
    1
    4
    0
    605
    1971
    154
    39
    98
    0.278
    85
    0.864
    5.5
    0.332
    0.532
    602
    42
    135
    17
    3
    294
    0.404
    158
    147
    147
    13
    4
    2
    3
    0
    3
    0
    553
    1972
    168
    29
    98
    0.284
    87
    0.833
    2.8
    0.343
    0.49
    647
    52
    145
    31
    2
    290
    0.387
    144
    137
    148
    13
    2
    12
    3
    1
    1
    0
    592
    1973
    147
    28
    105
    0.27
    65
    0.789
    1.5
    0.31
    0.479
    590
    34
    122
    24
    3
    261
    0.367
    124
    117
    148
    13
    2
    10
    1
    1
    9
    0
    545
    1974
    149
    24
    85
    0.268
    59
    0.738
    1.9
    0.294
    0.444
    590
    17
    97
    26
    0
    247
    0.354
    115
    110
    152
    12
    7
    2
    1
    0
    9
    1
    556
    1975
    152
    20
    99
    0.262
    67
    0.732
    1.8
    0.308
    0.424
    626
    36
    91
    28
    3
    246
    0.343
    111
    111
    146
    26
    5
    8
    1
    2
    5
    0
    580
    1976
    137
    25
    109
    0.258
    61
    0.759
    2.7
    0.312
    0.447
    583
    41
    104
    17
    4
    237
    0.351
    123
    127
    148
    11
    3
    8
    4
    1
    7
    2
    530
    1977
    148
    27
    99
    0.253
    75
    0.722
    0.5
    0.296
    0.426
    629
    38
    119
    16
    2
    249
    0.329
    99
    100
    150
    20
    0
    5
    2
    2
    5
    1
    585
    1978
    137
    25
    80
    0.246
    56
    0.7
    0.7
    0.286
    0.414
    590
    31
    110
    16
    1
    230
    0.331
    103
    101
    148
    18
    1
    5
    5
    2
    2
    0
    556
    1979
    116
    19
    69
    0.254
    59
    0.709
    -0.4
    0.297
    0.412
    491
    28
    100
    15
    0
    188
    0.316
    86
    92
    124
    18
    1
    4
    3
    4
    4
    2
    456
    1980
    54
    7
    31
    0.243
    20
    0.69
    -0.8
    0.289
    0.401
    239
    15
    53
    10
    2
    89
    0.308
    77
    88
    78
    11
    0
    1
    2
    0
    2
    0
    222
    1981
    16
    0
    8
    0.291
    3
    0.673
    -0.1
    0.328
    0.345
    58
    3
    14
    3
    0
    19
    0.303
    90
    97
    26
    2
    0
    0
    0
    1
    0
    0
    55
    1982
    28
    3
    12
    0.308
    12
    0.898
    0.6
    0.393
    0.505
    107
    14
    18
    5
    2
    46
    0.408
    152
    145
    42
    0
    0
    1
    0
    0
    2
    0
    91