Luis Arráez ra mắt MLB vào năm 2019 và đã thi đấu tổng cộng 7 mùa giải với 840 trận. Với BA 0,317, OPS 0,776, HR 36, và WAR 16.5, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 2.281 mọi thời đại về HR và 1.208 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Luis Arráez |
| Ngày sinh | 9 tháng 4, 1997 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Second Baseman, First Baseman and Third Baseman |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2019 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Luis Arráez ra mắt MLB vào năm 2019 và đã thi đấu tổng cộng 7 mùa giải với 840 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 840 (Hạng 2.125) |
| AB | 3.244 (Hạng 1.703) |
| H | 1.028 (Hạng 1.359) |
| BA | 0,317 (Hạng 1.061) |
| 2B | 169 (Hạng 1.461) |
| 3B | 18 (Hạng 2.318) |
| HR | 36 (Hạng 2.281) |
| RBI | 308 (Hạng 2.099) |
| R | 436 (Hạng 1.677) |
| BB | 230 (Hạng 2090) |
| OBP | 0,363 (Hạng 1.821) |
| SLG | 0,413 (Hạng 2.618) |
| OPS | 0,776 (Hạng 1.959) |
| SB | 31 (Hạng 2.444) |
| SO | 215 (Hạng 3.276) |
| GIDP | 67 (Hạng 1.297) |
| CS | 17 (Hạng 1.982) |
| Rbat+ | 114 (Hạng 2.060) |
| WAR | 16.5 (Hạng 1.208) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Luis Arráez đã ra sân 154 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 154 |
| AB | 620 |
| H | 181 |
| BA | 0,292 |
| 2B | 30 |
| 3B | 4 |
| HR | 8 |
| RBI | 61 |
| R | 66 |
| BB | 34 |
| OBP | 0,327 |
| SLG | 0,392 |
| OPS | 0,719 |
| SB | 11 |
| SO | 21 |
| GIDP | 12 |
| CS | 4 |
| Rbat+ | 97 |
| WAR | 1.2 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Luis Arráez theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2023, 10 HR
- H cao nhất: 2023, 203 H
- RBI cao nhất: 2023, 69 RBI
- SB cao nhất: 2025, 11 SB
- BA cao nhất: 2023, 0,354
- OBP cao nhất: 2019, 0,399
- SLG cao nhất: 2023, 0,469
- OPS cao nhất: 2023, 0,861
- WAR cao nhất: 2023, 4.6
🎯 Thành tích postseason
Luis Arráez đã thi đấu tổng cộng 10 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,222, OBP 0,263, SLG 0,333, và OPS 0,596. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 8 H, 1 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Luis Arráez
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2019 | 109 | 4 | 28 | 0.334 | 54 | 0.838 | 1.6 | 0.399 | 0.439 | 366 | 36 | 29 | 20 | 1 | 143 | 0.359 | 123 | 124 | 92 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 0 | 326 |
2020 | 36 | 0 | 13 | 0.321 | 16 | 0.765 | 0.8 | 0.364 | 0.402 | 121 | 8 | 11 | 9 | 0 | 45 | 0.344 | 116 | 113 | 32 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 112 |
2021 | 126 | 2 | 42 | 0.294 | 58 | 0.733 | 3.2 | 0.357 | 0.376 | 479 | 43 | 48 | 17 | 6 | 161 | 0.327 | 107 | 105 | 121 | 9 | 2 | 2 | 2 | 2 | 6 | 0 | 428 |
2022 | 173 | 8 | 49 | 0.316 | 88 | 0.795 | 4.1 | 0.375 | 0.42 | 603 | 50 | 43 | 31 | 1 | 230 | 0.355 | 132 | 128 | 144 | 6 | 3 | 2 | 4 | 4 | 3 | 0 | 547 |
2023 | 203 | 10 | 69 | 0.354 | 71 | 0.861 | 4.6 | 0.393 | 0.469 | 617 | 35 | 34 | 30 | 3 | 269 | 0.373 | 129 | 128 | 147 | 18 | 4 | 10 | 3 | 2 | 3 | 1 | 574 |
2024 | 200 | 4 | 46 | 0.314 | 83 | 0.739 | 1 | 0.346 | 0.392 | 672 | 24 | 29 | 32 | 3 | 250 | 0.327 | 104 | 106 | 150 | 18 | 8 | 3 | 9 | 3 | 1 | 2 | 637 |
2025 | 181 | 8 | 61 | 0.292 | 66 | 0.719 | 1.2 | 0.327 | 0.392 | 675 | 34 | 21 | 30 | 4 | 243 | 0.318 | 97 | 99 | 154 | 12 | 2 | 0 | 11 | 4 | 7 | 12 | 620 |





