Matt Olson ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.061 trận. Với BA 0,254, OPS 0,861, HR 259, và WAR 33.6, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 233 mọi thời đại về HR và 492 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Matt Olson |
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1994 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Matt Olson ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.061 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.061 (Hạng 1.547) |
AB | 3.872 (Hạng 1.348) |
H | 985 (Hạng 1.416) |
BA | 0,254 (Hạng 5.325) |
2B | 209 (Hạng 1.058) |
3B | 5 (Hạng 4.769) |
HR | 259 (Hạng 233) |
RBI | 713 (Hạng 668) |
R | 614 (Hạng 1.052) |
BB | 522 (Hạng ) |
OBP | 0,349 (Hạng 2.571) |
SLG | 0,512 (Hạng 512) |
OPS | 0,861 (Hạng 828) |
SB | 8 (Hạng 4.650) |
SO | 1.062 (Hạng 329) |
GIDP | 91 (Hạng 862) |
CS | 2 (Hạng 4.730) |
Rbat+ | 133 (Hạng 1.049) |
WAR | 33.6 (Hạng 492) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Matt Olson đã ra sân 162 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 162 |
AB | 600 |
H | 148 |
BA | 0,247 |
2B | 37 |
3B | 1 |
HR | 29 |
RBI | 98 |
R | 78 |
BB | 71 |
OBP | 0,333 |
SLG | 0,457 |
OPS | 0,790 |
SB | 0 |
SO | 170 |
GIDP | 15 |
Rbat+ | 117 |
WAR | 3.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Matt Olson theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2023, 54 HR
- H cao nhất: 2023, 172 H
- RBI cao nhất: 2023, 139 RBI
- SB cao nhất: 2021, 4 SB
- BA cao nhất: 2023, 0,283
- OBP cao nhất: 2023, 0,389
- SLG cao nhất: 2017, 0,651
- OPS cao nhất: 2017, 1,003
- WAR cao nhất: 2023, 7.5
🎯 Thành tích postseason
Matt Olson đã thi đấu tổng cộng 19 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,203, OBP 0,346, SLG 0,391, và OPS 0,737. Ngoài ra, anh ghi được 4 HR, 13 H, 8 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Matt Olson
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 2 | 0 | 0 | 0.095 | 3 | 0.464 | -0.2 | 0.321 | 0.143 | 28 | 7 | 4 | 1 | 0 | 3 | 0.249 | 47 | 36 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 |
2017 | 49 | 24 | 45 | 0.259 | 33 | 1.003 | 2.9 | 0.352 | 0.651 | 216 | 22 | 60 | 2 | 0 | 123 | 0.41 | 163 | 166 | 59 | 6 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 189 |
2018 | 143 | 29 | 84 | 0.247 | 85 | 0.788 | 4 | 0.335 | 0.453 | 660 | 70 | 163 | 33 | 0 | 263 | 0.346 | 119 | 117 | 162 | 13 | 8 | 3 | 2 | 1 | 2 | 0 | 580 |
2019 | 129 | 36 | 91 | 0.267 | 73 | 0.896 | 5.1 | 0.351 | 0.545 | 547 | 51 | 138 | 26 | 0 | 263 | 0.373 | 138 | 139 | 127 | 11 | 12 | 7 | 0 | 0 | 1 | 0 | 483 |
2020 | 41 | 14 | 42 | 0.195 | 28 | 0.734 | 1.3 | 0.31 | 0.424 | 245 | 34 | 77 | 4 | 1 | 89 | 0.331 | 109 | 103 | 60 | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 210 |
2021 | 153 | 39 | 111 | 0.271 | 101 | 0.911 | 5.9 | 0.371 | 0.54 | 673 | 88 | 113 | 35 | 0 | 305 | 0.38 | 148 | 153 | 156 | 17 | 9 | 12 | 4 | 1 | 11 | 0 | 565 |
2022 | 148 | 34 | 103 | 0.24 | 86 | 0.802 | 3.3 | 0.325 | 0.477 | 699 | 75 | 170 | 44 | 0 | 294 | 0.344 | 116 | 120 | 162 | 13 | 4 | 6 | 0 | 0 | 4 | 0 | 616 |
2023 | 172 | 54 | 139 | 0.283 | 127 | 0.993 | 7.5 | 0.389 | 0.604 | 720 | 104 | 167 | 27 | 3 | 367 | 0.415 | 163 | 164 | 162 | 13 | 4 | 8 | 1 | 0 | 4 | 0 | 608 |
2024 | 148 | 29 | 98 | 0.247 | 78 | 0.79 | 3.8 | 0.333 | 0.457 | 685 | 71 | 170 | 37 | 1 | 274 | 0.342 | 117 | 118 | 162 | 15 | 9 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 600 |