Max Kepler ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.072 trận. Với BA 0,237, OPS 0,747, HR 161, và WAR 20.5, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 543 mọi thời đại về HR và 951 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Max Kepler |
Ngày sinh | 10 tháng 2, 1993 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Max Kepler ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.072 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.072 (Hạng 1.525) |
AB | 3.761 (Hạng 1.404) |
H | 893 (Hạng 1.603) |
BA | 0,237 (Hạng 7.816) |
2B | 205 (Hạng 1.087) |
3B | 16 (Hạng 2.537) |
HR | 161 (Hạng 543) |
RBI | 508 (Hạng 1.181) |
R | 554 (Hạng 1.237) |
BB | 412 (Hạng ) |
OBP | 0,318 (Hạng 5.505) |
SLG | 0,429 (Hạng 2.019) |
OPS | 0,747 (Hạng 2.708) |
SB | 35 (Hạng 2.237) |
SO | 789 (Hạng 652) |
GIDP | 42 (Hạng 1.938) |
CS | 16 (Hạng 2.056) |
Rbat+ | 104 (Hạng 3.051) |
WAR | 20.5 (Hạng 951) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Max Kepler đã ra sân 105 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 105 |
AB | 368 |
H | 93 |
BA | 0,253 |
2B | 21 |
3B | 1 |
HR | 8 |
RBI | 42 |
R | 43 |
BB | 22 |
OBP | 0,302 |
SLG | 0,380 |
OPS | 0,682 |
SB | 1 |
SO | 80 |
GIDP | 3 |
Rbat+ | 98 |
WAR | 1.0 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Max Kepler theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 36 HR
- H cao nhất: 2019, 132 H
- RBI cao nhất: 2019, 90 RBI
- SB cao nhất: 2021, 10 SB
- BA cao nhất: 2023, 0,260
- OBP cao nhất: 2019, 0,336
- SLG cao nhất: 2019, 0,519
- OPS cao nhất: 2019, 0,855
- WAR cao nhất: 2019, 4.0
🎯 Thành tích postseason
Max Kepler đã thi đấu tổng cộng 12 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,146, OBP 0,286, SLG 0,220, và OPS 0,506. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 6 H, 0 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Max Kepler
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 1 | 0 | 0 | 0.143 | 0 | 0.286 | -0.1 | 0.143 | 0.143 | 7 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0.128 | -44 | -21 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 |
2016 | 93 | 17 | 63 | 0.235 | 52 | 0.734 | 2.5 | 0.309 | 0.424 | 447 | 42 | 93 | 20 | 2 | 168 | 0.325 | 98 | 96 | 113 | 2 | 3 | 3 | 6 | 2 | 5 | 1 | 396 |
2017 | 124 | 19 | 69 | 0.243 | 67 | 0.737 | 2 | 0.312 | 0.425 | 568 | 47 | 114 | 32 | 2 | 217 | 0.324 | 94 | 95 | 147 | 5 | 6 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1 | 511 |
2018 | 119 | 20 | 58 | 0.224 | 80 | 0.727 | 3.5 | 0.319 | 0.408 | 611 | 71 | 96 | 30 | 4 | 217 | 0.32 | 98 | 97 | 156 | 8 | 5 | 2 | 4 | 5 | 3 | 0 | 532 |
2019 | 132 | 36 | 90 | 0.252 | 98 | 0.855 | 4 | 0.336 | 0.519 | 596 | 60 | 99 | 32 | 0 | 272 | 0.358 | 124 | 123 | 134 | 5 | 8 | 0 | 1 | 5 | 4 | 0 | 524 |
2020 | 39 | 9 | 23 | 0.228 | 27 | 0.76 | 1.1 | 0.321 | 0.439 | 196 | 22 | 36 | 9 | 0 | 75 | 0.345 | 115 | 109 | 48 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 171 |
2021 | 90 | 19 | 54 | 0.211 | 61 | 0.719 | 1.9 | 0.306 | 0.413 | 490 | 54 | 96 | 21 | 4 | 176 | 0.317 | 96 | 98 | 121 | 2 | 6 | 3 | 10 | 0 | 4 | 0 | 426 |
2022 | 88 | 9 | 43 | 0.227 | 54 | 0.666 | 1.8 | 0.318 | 0.348 | 446 | 49 | 66 | 18 | 1 | 135 | 0.305 | 95 | 92 | 115 | 7 | 5 | 1 | 3 | 2 | 4 | 0 | 388 |
2023 | 114 | 24 | 66 | 0.26 | 72 | 0.816 | 2.8 | 0.332 | 0.484 | 491 | 45 | 106 | 22 | 2 | 212 | 0.353 | 123 | 120 | 130 | 9 | 4 | 0 | 1 | 1 | 4 | 0 | 438 |
2024 | 93 | 8 | 42 | 0.253 | 43 | 0.682 | 1 | 0.302 | 0.38 | 399 | 22 | 80 | 21 | 1 | 140 | 0.315 | 98 | 91 | 105 | 3 | 5 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 368 |