Max Kepler ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.199 trận. Với BA 0,235, OPS 0,741, HR 179, và WAR 20.6, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 468 mọi thời đại về HR và 957 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Max Kepler |
| Ngày sinh | 10 tháng 2, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Rightfielder |
| Đánh | Left |
| Ném | Left |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Max Kepler ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.199 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.199 (Hạng 1.279) |
| AB | 4.178 (Hạng 1.196) |
| H | 983 (Hạng 1.437) |
| BA | 0,235 (Hạng 8.063) |
| 2B | 224 (Hạng 936) |
| 3B | 16 (Hạng 2.547) |
| HR | 179 (Hạng 468) |
| RBI | 560 (Hạng 1.009) |
| R | 612 (Hạng 1.070) |
| BB | 460 (Hạng 905) |
| OBP | 0,316 (Hạng 5.746) |
| SLG | 0,425 (Hạng 2.168) |
| OPS | 0,741 (Hạng 2.911) |
| SB | 38 (Hạng 2.137) |
| SO | 882 (Hạng 528) |
| GIDP | 52 (Hạng 1.672) |
| CS | 16 (Hạng 2.081) |
| Rbat+ | 101 (Hạng 3.429) |
| WAR | 20.6 (Hạng 957) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Max Kepler đã ra sân 127 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 127 |
| AB | 417 |
| H | 90 |
| BA | 0,216 |
| 2B | 19 |
| 3B | 0 |
| HR | 18 |
| RBI | 52 |
| R | 58 |
| BB | 48 |
| OBP | 0,300 |
| SLG | 0,391 |
| OPS | 0,691 |
| SB | 3 |
| SO | 93 |
| GIDP | 10 |
| Rbat+ | 83 |
| WAR | 0.1 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Max Kepler theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 36 HR
- H cao nhất: 2019, 132 H
- RBI cao nhất: 2019, 90 RBI
- SB cao nhất: 2021, 10 SB
- BA cao nhất: 2023, 0,260
- OBP cao nhất: 2019, 0,336
- SLG cao nhất: 2019, 0,519
- OPS cao nhất: 2019, 0,855
- WAR cao nhất: 2019, 4.0
🎯 Thành tích postseason
Max Kepler đã thi đấu tổng cộng 16 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,151, OBP 0,297, SLG 0,264, và OPS 0,561. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 8 H, 0 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Max Kepler
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 1 | 0 | 0 | 0.143 | 0 | 0.286 | -0.1 | 0.143 | 0.143 | 7 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0.128 | -44 | -21 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 |
2016 | 93 | 17 | 63 | 0.235 | 52 | 0.734 | 2.5 | 0.309 | 0.424 | 447 | 42 | 93 | 20 | 2 | 168 | 0.325 | 98 | 96 | 113 | 2 | 3 | 3 | 6 | 2 | 5 | 1 | 396 |
2017 | 124 | 19 | 69 | 0.243 | 67 | 0.737 | 2 | 0.312 | 0.425 | 568 | 47 | 114 | 32 | 2 | 217 | 0.324 | 94 | 95 | 147 | 5 | 6 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1 | 511 |
2018 | 119 | 20 | 58 | 0.224 | 80 | 0.727 | 3.5 | 0.319 | 0.408 | 611 | 71 | 96 | 30 | 4 | 217 | 0.32 | 98 | 97 | 156 | 8 | 5 | 2 | 4 | 5 | 3 | 0 | 532 |
2019 | 132 | 36 | 90 | 0.252 | 98 | 0.855 | 4 | 0.336 | 0.519 | 596 | 60 | 99 | 32 | 0 | 272 | 0.358 | 124 | 123 | 134 | 5 | 8 | 0 | 1 | 5 | 4 | 0 | 524 |
2020 | 39 | 9 | 23 | 0.228 | 27 | 0.76 | 1.1 | 0.321 | 0.439 | 196 | 22 | 36 | 9 | 0 | 75 | 0.345 | 115 | 109 | 48 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 171 |
2021 | 90 | 19 | 54 | 0.211 | 61 | 0.719 | 1.9 | 0.306 | 0.413 | 490 | 54 | 96 | 21 | 4 | 176 | 0.317 | 96 | 98 | 121 | 2 | 6 | 3 | 10 | 0 | 4 | 0 | 426 |
2022 | 88 | 9 | 43 | 0.227 | 54 | 0.666 | 1.8 | 0.318 | 0.348 | 446 | 49 | 66 | 18 | 1 | 135 | 0.305 | 95 | 92 | 115 | 7 | 5 | 1 | 3 | 2 | 4 | 0 | 388 |
2023 | 114 | 24 | 66 | 0.26 | 72 | 0.816 | 2.8 | 0.332 | 0.484 | 491 | 45 | 106 | 22 | 2 | 212 | 0.353 | 123 | 120 | 130 | 9 | 4 | 0 | 1 | 1 | 4 | 0 | 438 |
2024 | 93 | 8 | 42 | 0.253 | 43 | 0.682 | 1 | 0.302 | 0.38 | 399 | 22 | 80 | 21 | 1 | 140 | 0.315 | 98 | 91 | 105 | 3 | 5 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 368 |
2025 | 90 | 18 | 52 | 0.216 | 58 | 0.691 | 0.1 | 0.3 | 0.391 | 474 | 48 | 93 | 19 | 0 | 163 | 0.303 | 83 | 88 | 127 | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 4 | 1 | 417 |





