Michael Conforto ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.012 trận. Với BA 0,251, OPS 0,804, HR 167, và WAR 17.7, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 504 mọi thời đại về HR và 1.103 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Michael Conforto |
Ngày sinh | 1 tháng 3, 1993 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Michael Conforto ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.012 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.012 (Hạng 1.656) |
AB | 3.395 (Hạng 1.616) |
H | 851 (Hạng 1.687) |
BA | 0,251 (Hạng 5.692) |
2B | 182 (Hạng 1.304) |
3B | 7 (Hạng 4.111) |
HR | 167 (Hạng 504) |
RBI | 520 (Hạng 1.141) |
R | 514 (Hạng 1.368) |
BB | 456 (Hạng ) |
OBP | 0,348 (Hạng 2.635) |
SLG | 0,456 (Hạng 1.352) |
OPS | 0,804 (Hạng 1.446) |
SB | 22 (Hạng 2.941) |
SO | 934 (Hạng 455) |
GIDP | 82 (Hạng 996) |
CS | 12 (Hạng 2.444) |
Rbat+ | 121 (Hạng 1.564) |
WAR | 17.7 (Hạng 1.103) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Michael Conforto đã ra sân 130 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 130 |
AB | 438 |
H | 104 |
BA | 0,237 |
2B | 27 |
3B | 3 |
HR | 20 |
RBI | 66 |
R | 56 |
BB | 42 |
OBP | 0,309 |
SLG | 0,450 |
OPS | 0,759 |
SB | 0 |
SO | 118 |
GIDP | 16 |
CS | 1 |
Rbat+ | 115 |
WAR | 1.3 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Michael Conforto theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 33 HR
- H cao nhất: 2019, 141 H
- RBI cao nhất: 2019, 92 RBI
- SB cao nhất: 2019, 7 SB
- BA cao nhất: 2020, 0,322
- OBP cao nhất: 2020, 0,412
- SLG cao nhất: 2017, 0,555
- OPS cao nhất: 2017, 0,939
- WAR cao nhất: 2017, 3.7
🎯 Thành tích postseason
Michael Conforto đã thi đấu tổng cộng 12 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,200, OBP 0,235, SLG 0,500, và OPS 0,735. Ngoài ra, anh ghi được 3 HR, 6 H, 6 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Michael Conforto
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 47 | 9 | 26 | 0.27 | 30 | 0.841 | 2.2 | 0.335 | 0.506 | 194 | 17 | 39 | 14 | 0 | 88 | 0.364 | 132 | 130 | 56 | 4 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 174 |
2016 | 67 | 12 | 42 | 0.22 | 38 | 0.725 | 0.7 | 0.31 | 0.414 | 348 | 36 | 89 | 21 | 1 | 126 | 0.319 | 93 | 95 | 109 | 6 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0 | 304 |
2017 | 104 | 27 | 68 | 0.279 | 72 | 0.939 | 3.7 | 0.384 | 0.555 | 440 | 57 | 113 | 20 | 1 | 207 | 0.401 | 152 | 148 | 109 | 3 | 8 | 5 | 2 | 0 | 2 | 0 | 373 |
2018 | 132 | 28 | 82 | 0.243 | 78 | 0.797 | 2.8 | 0.35 | 0.448 | 638 | 84 | 159 | 25 | 1 | 243 | 0.35 | 125 | 122 | 153 | 10 | 7 | 8 | 3 | 4 | 4 | 0 | 543 |
2019 | 141 | 33 | 92 | 0.257 | 90 | 0.856 | 3.6 | 0.363 | 0.494 | 648 | 84 | 149 | 29 | 1 | 271 | 0.365 | 128 | 127 | 151 | 11 | 10 | 5 | 7 | 2 | 5 | 0 | 549 |
2020 | 65 | 9 | 31 | 0.322 | 40 | 0.927 | 2.1 | 0.412 | 0.515 | 233 | 24 | 57 | 12 | 0 | 104 | 0.41 | 164 | 154 | 54 | 6 | 7 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 202 |
2021 | 94 | 14 | 55 | 0.232 | 52 | 0.729 | 0.5 | 0.344 | 0.384 | 479 | 59 | 104 | 20 | 0 | 156 | 0.328 | 103 | 100 | 125 | 14 | 12 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 406 |
2023 | 97 | 15 | 58 | 0.239 | 58 | 0.718 | 0.8 | 0.334 | 0.384 | 470 | 53 | 106 | 14 | 0 | 156 | 0.317 | 98 | 100 | 125 | 12 | 7 | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 406 |
2024 | 104 | 20 | 66 | 0.237 | 56 | 0.759 | 1.3 | 0.309 | 0.45 | 488 | 42 | 118 | 27 | 3 | 197 | 0.326 | 115 | 116 | 130 | 16 | 5 | 1 | 0 | 1 | 3 | 0 | 438 |