Nico Hoerner ra mắt MLB vào năm 2019 và đã thi đấu tổng cộng 7 mùa giải với 704 trận. Với BA 0,282, OPS 0,724, HR 36, và WAR 21.9, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 2.281 mọi thời đại về HR và 882 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Nico Hoerner |
| Ngày sinh | 13 tháng 5, 1997 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Second Baseman and Shortstop |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2019 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Nico Hoerner ra mắt MLB vào năm 2019 và đã thi đấu tổng cộng 7 mùa giải với 704 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 704 (Hạng 2.534) |
| AB | 2.616 (Hạng 2.149) |
| H | 738 (Hạng 1.991) |
| BA | 0,282 (Hạng 2.373) |
| 2B | 128 (Hạng 1.927) |
| 3B | 15 (Hạng 2.665) |
| HR | 36 (Hạng 2.281) |
| RBI | 278 (Hạng 2.274) |
| R | 378 (Hạng 1.930) |
| BB | 192 (Hạng 2447) |
| OBP | 0,340 (Hạng 3.191) |
| SLG | 0,384 (Hạng 3.947) |
| OPS | 0,724 (Hạng 3.507) |
| SB | 131 (Hạng 676) |
| SO | 315 (Hạng 2.371) |
| GIDP | 44 (Hạng 1.893) |
| CS | 26 (Hạng 1.378) |
| Rbat+ | 106 (Hạng 2.818) |
| WAR | 21.9 (Hạng 882) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Nico Hoerner đã ra sân 156 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 156 |
| AB | 599 |
| H | 178 |
| BA | 0,297 |
| 2B | 29 |
| 3B | 4 |
| HR | 7 |
| RBI | 61 |
| R | 89 |
| BB | 39 |
| OBP | 0,345 |
| SLG | 0,394 |
| OPS | 0,739 |
| SB | 29 |
| SO | 49 |
| GIDP | 4 |
| CS | 6 |
| Rbat+ | 118 |
| WAR | 6.2 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Nico Hoerner theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2022, 10 HR
- H cao nhất: 2025, 178 H
- RBI cao nhất: 2023, 68 RBI
- SB cao nhất: 2023, 43 SB
- BA cao nhất: 2021, 0,302
- OBP cao nhất: 2021, 0,382
- SLG cao nhất: 2019, 0,436
- OPS cao nhất: 2021, 0,751
- WAR cao nhất: 2025, 6.2
🎯 Thành tích postseason
Nico Hoerner đã thi đấu tổng cộng 8 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,419, OBP 0,424, SLG 0,548, và OPS 0,972. Ngoài ra, anh ghi được 1 HR, 13 H, 2 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Nico Hoerner
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2019 | 22 | 3 | 17 | 0.282 | 13 | 0.741 | 0.3 | 0.305 | 0.436 | 82 | 3 | 11 | 1 | 1 | 34 | 0.308 | 81 | 90 | 20 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 78 |
2020 | 24 | 0 | 13 | 0.222 | 19 | 0.571 | 0.8 | 0.312 | 0.259 | 126 | 12 | 24 | 4 | 0 | 28 | 0.277 | 65 | 57 | 48 | 3 | 3 | 0 | 3 | 2 | 2 | 0 | 108 |
2021 | 45 | 0 | 16 | 0.302 | 13 | 0.751 | 1.2 | 0.382 | 0.369 | 170 | 17 | 25 | 10 | 0 | 55 | 0.343 | 112 | 106 | 44 | 3 | 3 | 3 | 5 | 3 | 1 | 0 | 149 |
2022 | 135 | 10 | 55 | 0.281 | 60 | 0.736 | 4.2 | 0.327 | 0.41 | 517 | 28 | 57 | 22 | 5 | 197 | 0.334 | 104 | 105 | 135 | 11 | 6 | 4 | 20 | 2 | 2 | 0 | 481 |
2023 | 175 | 9 | 68 | 0.283 | 98 | 0.729 | 5.5 | 0.346 | 0.383 | 688 | 49 | 83 | 27 | 4 | 237 | 0.344 | 110 | 102 | 150 | 12 | 14 | 0 | 43 | 7 | 5 | 1 | 619 |
2024 | 159 | 7 | 48 | 0.273 | 86 | 0.708 | 3.7 | 0.335 | 0.373 | 641 | 44 | 66 | 35 | 1 | 217 | 0.327 | 105 | 101 | 151 | 8 | 12 | 1 | 31 | 6 | 3 | 0 | 582 |
2025 | 178 | 7 | 61 | 0.297 | 89 | 0.739 | 6.2 | 0.345 | 0.394 | 649 | 39 | 49 | 29 | 4 | 236 | 0.338 | 118 | 114 | 156 | 4 | 7 | 1 | 29 | 6 | 4 | 0 | 599 |





