Nolan Arenado ra mắt MLB vào năm 2013 và đã thi đấu tổng cộng 12 mùa giải với 1.680 trận. Với BA 0,285, OPS 0,857, HR 341, và WAR 56.5, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 108 mọi thời đại về HR và 147 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Nolan Arenado |
Ngày sinh | 16 tháng 4, 1991 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2013 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Nolan Arenado ra mắt MLB vào năm 2013 và đã thi đấu tổng cộng 12 mùa giải với 1.680 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.680 (Hạng 524) |
AB | 6.406 (Hạng 416) |
H | 1.826 (Hạng 389) |
BA | 0,285 (Hạng 2.199) |
2B | 387 (Hạng 230) |
3B | 33 (Hạng 1.276) |
HR | 341 (Hạng 108) |
RBI | 1132 (Hạng 202) |
R | 944 (Hạng 417) |
BB | 549 (Hạng ) |
OBP | 0,342 (Hạng 3.032) |
SLG | 0,515 (Hạng 500) |
OPS | 0,857 (Hạng 855) |
SB | 28 (Hạng 2.589) |
SO | 1.045 (Hạng 342) |
GIDP | 192 (Hạng 135) |
CS | 23 (Hạng 1.538) |
Rbat+ | 120 (Hạng 1.628) |
WAR | 56.5 (Hạng 147) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Nolan Arenado đã ra sân 152 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 152 |
AB | 578 |
H | 157 |
BA | 0,272 |
2B | 23 |
3B | 0 |
HR | 16 |
RBI | 71 |
R | 70 |
BB | 44 |
OBP | 0,325 |
SLG | 0,394 |
OPS | 0,719 |
SB | 2 |
SO | 92 |
GIDP | 15 |
CS | 2 |
Rbat+ | 99 |
WAR | 2.5 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Nolan Arenado theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2015, 42 HR
- H cao nhất: 2017, 187 H
- RBI cao nhất: 2016, 133 RBI
- SB cao nhất: 2022, 5 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,315
- OBP cao nhất: 2019, 0,379
- SLG cao nhất: 2017, 0,586
- OPS cao nhất: 2019, 0,962
- WAR cao nhất: 2022, 7.9
🎯 Thành tích postseason
Nolan Arenado đã thi đấu tổng cộng 8 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,152, OBP 0,143, SLG 0,242, và OPS 0,385. Ngoài ra, anh ghi được 1 HR, 5 H, 3 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Nolan Arenado
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | 130 | 10 | 52 | 0.267 | 49 | 0.706 | 2.5 | 0.301 | 0.405 | 514 | 23 | 72 | 29 | 4 | 197 | 0.319 | 79 | 81 | 133 | 16 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 2 | 486 |
2014 | 124 | 18 | 61 | 0.287 | 58 | 0.828 | 3.6 | 0.328 | 0.5 | 467 | 25 | 58 | 34 | 2 | 216 | 0.365 | 117 | 115 | 111 | 13 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1 | 432 |
2015 | 177 | 42 | 130 | 0.287 | 97 | 0.898 | 6.3 | 0.323 | 0.575 | 665 | 34 | 110 | 43 | 4 | 354 | 0.378 | 124 | 124 | 157 | 17 | 4 | 13 | 2 | 5 | 11 | 0 | 616 |
2016 | 182 | 41 | 133 | 0.294 | 116 | 0.932 | 5.7 | 0.362 | 0.57 | 696 | 68 | 103 | 35 | 6 | 352 | 0.393 | 130 | 129 | 160 | 17 | 2 | 10 | 2 | 3 | 8 | 0 | 618 |
2017 | 187 | 37 | 130 | 0.309 | 100 | 0.959 | 6.6 | 0.373 | 0.586 | 680 | 62 | 106 | 43 | 7 | 355 | 0.403 | 134 | 130 | 159 | 21 | 4 | 9 | 3 | 2 | 6 | 1 | 606 |
2018 | 175 | 38 | 110 | 0.297 | 104 | 0.935 | 6.3 | 0.374 | 0.561 | 673 | 73 | 122 | 38 | 2 | 331 | 0.401 | 138 | 133 | 156 | 16 | 3 | 10 | 2 | 2 | 6 | 1 | 590 |
2019 | 185 | 41 | 118 | 0.315 | 102 | 0.962 | 7.1 | 0.379 | 0.583 | 662 | 62 | 93 | 31 | 2 | 343 | 0.404 | 137 | 131 | 155 | 14 | 4 | 11 | 3 | 2 | 8 | 0 | 588 |
2020 | 46 | 8 | 26 | 0.253 | 23 | 0.738 | 1.5 | 0.303 | 0.434 | 201 | 15 | 20 | 9 | 0 | 79 | 0.313 | 76 | 86 | 48 | 7 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 182 |
2021 | 151 | 34 | 105 | 0.255 | 81 | 0.807 | 4.3 | 0.312 | 0.494 | 653 | 50 | 96 | 34 | 3 | 293 | 0.344 | 116 | 119 | 157 | 20 | 3 | 8 | 2 | 0 | 7 | 0 | 593 |
2022 | 163 | 30 | 103 | 0.293 | 73 | 0.891 | 7.9 | 0.358 | 0.533 | 620 | 52 | 72 | 42 | 1 | 297 | 0.381 | 150 | 151 | 148 | 15 | 7 | 3 | 5 | 3 | 4 | 0 | 557 |
2023 | 149 | 26 | 93 | 0.266 | 71 | 0.774 | 2.2 | 0.315 | 0.459 | 612 | 41 | 101 | 26 | 2 | 257 | 0.335 | 108 | 108 | 144 | 21 | 3 | 5 | 3 | 3 | 8 | 0 | 560 |
2024 | 157 | 16 | 71 | 0.272 | 70 | 0.719 | 2.5 | 0.325 | 0.394 | 635 | 44 | 92 | 23 | 0 | 228 | 0.315 | 99 | 101 | 152 | 15 | 5 | 2 | 2 | 2 | 7 | 0 | 578 |