Tổng hợp thành tích và thống kê của Orlando Cabrera

Orlando Cabrera ra mắt MLB vào năm 1997 và đã thi đấu tổng cộng 15 mùa giải với 1.985 trận. Với BA 0,272, OPS 0,707, HR 123, và WAR 21.6, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 782 mọi thời đại về HR và 887 về WAR trong lịch sử MLB.

Biến động thành tích theo mùa của Orlando Cabrera

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi về HR, H và BA của Orlando Cabrera qua từng mùa giải.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Orlando Cabrera
    TênOrlando Cabrera
    Ngày sinh2 tháng 11, 1974
    Quốc tịch
    Colombia
    Ra mắt MLB1997

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Orlando Cabrera ra mắt MLB vào năm 1997 và đã thi đấu tổng cộng 15 mùa giải với 1.985 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:

    G1.985 (Hạng 272)
    AB1985 (Hạng 272)
    H2.055 (Hạng 264)
    BA0,272 (Hạng 3251)
    2B459 (Hạng 100)
    3B32 (Hạng 1332)
    HR123 (Hạng 782)
    RBI854 (Hạng 449)
    R985 (Hạng 371)
    BB514 (Hạng )
    OBP0,317 (Hạng 5625)
    SLG0,390 (Hạng 3624)
    OPS0,707 (Hạng 4113)
    SB216 (Hạng 319)
    SO745 (Hạng 717)
    GIDP188 (Hạng 150)
    CS57 (Hạng 499)
    Rbat+82 (Hạng 6189)
    WAR21.6 (Hạng 887)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2011)

    Trong mùa giải 2011, Orlando Cabrera đã ra sân 130 trận và ghi nhận các chỉ số sau:

    G130
    AB450
    H107
    BA0,238
    2B16
    HR5
    RBI51
    R39
    BB17
    OBP0,267
    SLG0,307
    OPS0,573
    SB8
    SO57
    GIDP12
    CS4
    Rbat+58
    WAR−0.9

    📈 Mùa giải nổi bật

    Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Orlando Cabrera theo từng chỉ số:

    • HR cao nhất: 2003, 17 HR
    • H cao nhất: 2007, 192 H
    • RBI cao nhất: 2001, 96 RBI
    • SB cao nhất: 2006, 27 SB
    • BA cao nhất: 2007, 0,301
    • OBP cao nhất: 2003, 0,347
    • SLG cao nhất: 2003, 0,460
    • OPS cao nhất: 2003, 0,807
    • WAR cao nhất: 2007, 4.2

    🎯 Thành tích postseason

    Orlando Cabrera đã thi đấu tổng cộng 20 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,195, OBP 0,215, SLG 0,286, và OPS 0,501. Ngoài ra, anh ghi được 1 HR, 15 H, 7 RBI, và 0 SB.

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Orlando Cabrera

    seasonHHRRBIBAROPSWAROBPSLGPABBSO2B3BTBrOBARbat+OPS+GGIDPHBPIBBSBCSSFSHAB
    1997
    4
    0
    2
    0.222
    4
    0.485
    -0.1
    0.263
    0.222
    20
    1
    3
    0
    0
    4
    0.187
    11
    30
    16
    1
    0
    0
    1
    2
    0
    1
    18
    1998
    73
    3
    22
    0.28
    44
    0.739
    1.2
    0.325
    0.414
    285
    18
    27
    16
    5
    108
    0.336
    94
    95
    79
    6
    0
    1
    6
    2
    1
    5
    261
    1999
    97
    8
    39
    0.254
    48
    0.696
    0.7
    0.293
    0.403
    407
    18
    38
    23
    5
    154
    0.315
    74
    76
    104
    9
    3
    4
    2
    2
    0
    4
    382
    2000
    100
    13
    55
    0.237
    47
    0.673
    -0.9
    0.279
    0.393
    454
    25
    28
    25
    1
    166
    0.3
    58
    66
    125
    12
    1
    3
    4
    4
    3
    3
    422
    2001
    173
    14
    96
    0.276
    64
    0.752
    3.6
    0.324
    0.428
    684
    43
    54
    41
    6
    268
    0.334
    91
    92
    162
    15
    4
    5
    19
    7
    7
    4
    626
    2002
    148
    7
    56
    0.263
    64
    0.701
    1.8
    0.321
    0.38
    626
    48
    53
    43
    1
    214
    0.32
    77
    82
    153
    16
    2
    4
    25
    7
    4
    9
    563
    2003
    186
    17
    80
    0.297
    95
    0.807
    3.7
    0.347
    0.46
    691
    52
    64
    47
    2
    288
    0.36
    101
    105
    162
    18
    1
    3
    24
    2
    9
    3
    626
    2004
    163
    10
    62
    0.264
    74
    0.689
    1.4
    0.306
    0.383
    673
    39
    54
    38
    3
    237
    0.318
    75
    75
    161
    16
    3
    0
    16
    4
    10
    3
    618
    2005
    139
    8
    57
    0.257
    70
    0.674
    2
    0.309
    0.365
    587
    38
    50
    28
    3
    197
    0.306
    75
    81
    141
    10
    3
    4
    21
    2
    2
    4
    540
    2006
    171
    9
    72
    0.282
    95
    0.738
    2.2
    0.335
    0.404
    675
    51
    58
    45
    1
    245
    0.339
    91
    91
    153
    12
    3
    0
    27
    3
    11
    3
    607
    2007
    192
    8
    86
    0.301
    101
    0.742
    4.2
    0.345
    0.397
    701
    44
    64
    35
    1
    253
    0.348
    100
    95
    155
    12
    5
    0
    20
    4
    11
    3
    638
    2008
    186
    8
    57
    0.281
    93
    0.705
    2.6
    0.334
    0.371
    730
    56
    71
    33
    1
    245
    0.324
    83
    84
    161
    16
    1
    1
    19
    6
    9
    3
    661
    2009
    186
    9
    77
    0.284
    83
    0.705
    -0.6
    0.316
    0.389
    708
    36
    71
    36
    3
    255
    0.319
    85
    86
    160
    22
    0
    1
    13
    4
    10
    6
    656
    2010
    130
    4
    42
    0.263
    64
    0.657
    0.7
    0.303
    0.354
    537
    28
    53
    33
    0
    175
    0.309
    78
    76
    123
    11
    3
    0
    11
    4
    7
    5
    494
    2011
    107
    5
    51
    0.238
    39
    0.573
    -0.9
    0.267
    0.307
    477
    17
    57
    16
    0
    138
    0.262
    58
    62
    130
    12
    3
    0
    8
    4
    6
    1
    450