Rafael Devers ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.143 trận. Với BA 0,276, OPS 0,855, HR 235, và WAR 26.7, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 293 mọi thời đại về HR và 703 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Rafael Devers |
| Ngày sinh | 24 tháng 10, 1996 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Third Baseman |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2017 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Rafael Devers ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.143 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.143 (Hạng 1.389) |
| AB | 4.409 (Hạng 1.084) |
| H | 1.215 (Hạng 1.046) |
| BA | 0,276 (Hạng 2.834) |
| 2B | 288 (Hạng 547) |
| 3B | 12 (Hạng 3.047) |
| HR | 235 (Hạng 293) |
| RBI | 747 (Hạng 601) |
| R | 715 (Hạng 806) |
| BB | 470 (Hạng 867) |
| OBP | 0,349 (Hạng 2.570) |
| SLG | 0,506 (Hạng 537) |
| OPS | 0,855 (Hạng 879) |
| SB | 33 (Hạng 2.349) |
| SO | 1.086 (Hạng 320) |
| GIDP | 101 (Hạng 736) |
| CS | 19 (Hạng 1.797) |
| Rbat+ | 127 (Hạng 1.273) |
| WAR | 26.7 (Hạng 703) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Rafael Devers đã ra sân 163 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 163 |
| AB | 607 |
| H | 153 |
| BA | 0,252 |
| 2B | 33 |
| 3B | 0 |
| HR | 35 |
| RBI | 109 |
| R | 99 |
| BB | 112 |
| OBP | 0,372 |
| SLG | 0,479 |
| OPS | 0,851 |
| SB | 1 |
| SO | 192 |
| GIDP | 16 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 139 |
| WAR | 4.1 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Rafael Devers theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 38 HR
- H cao nhất: 2019, 201 H
- RBI cao nhất: 2019, 115 RBI
- SB cao nhất: 2019, 8 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,311
- OBP cao nhất: 2025, 0,372
- SLG cao nhất: 2019, 0,555
- OPS cao nhất: 2019, 0,916
- WAR cao nhất: 2019, 5.4
🎯 Thành tích postseason
Rafael Devers đã thi đấu tổng cộng 26 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,303, OBP 0,382, SLG 0,573, và OPS 0,955. Ngoài ra, anh ghi được 8 HR, 27 H, 26 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Rafael Devers
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 63 | 10 | 30 | 0.284 | 34 | 0.819 | 0.7 | 0.338 | 0.482 | 240 | 18 | 57 | 14 | 0 | 107 | 0.355 | 112 | 112 | 58 | 5 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 222 |
2018 | 108 | 21 | 66 | 0.24 | 59 | 0.731 | 0.4 | 0.298 | 0.433 | 490 | 38 | 121 | 24 | 0 | 195 | 0.315 | 89 | 94 | 121 | 9 | 0 | 6 | 5 | 2 | 2 | 0 | 450 |
2019 | 201 | 32 | 115 | 0.311 | 129 | 0.916 | 5.4 | 0.361 | 0.555 | 702 | 48 | 119 | 54 | 4 | 359 | 0.385 | 136 | 132 | 156 | 8 | 4 | 7 | 8 | 8 | 2 | 1 | 647 |
2020 | 61 | 11 | 43 | 0.263 | 32 | 0.793 | 0.8 | 0.31 | 0.483 | 248 | 13 | 67 | 16 | 1 | 112 | 0.34 | 104 | 107 | 57 | 8 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 232 |
2021 | 165 | 38 | 113 | 0.279 | 101 | 0.89 | 3.6 | 0.352 | 0.538 | 664 | 62 | 143 | 37 | 1 | 318 | 0.373 | 133 | 134 | 156 | 13 | 7 | 7 | 5 | 5 | 4 | 0 | 591 |
2022 | 164 | 27 | 88 | 0.295 | 84 | 0.879 | 4.5 | 0.358 | 0.521 | 614 | 50 | 114 | 42 | 1 | 289 | 0.381 | 143 | 141 | 141 | 14 | 6 | 11 | 3 | 1 | 3 | 0 | 555 |
2023 | 157 | 33 | 100 | 0.271 | 90 | 0.851 | 3.5 | 0.351 | 0.5 | 656 | 62 | 126 | 34 | 0 | 290 | 0.365 | 126 | 126 | 153 | 15 | 11 | 10 | 5 | 1 | 3 | 0 | 580 |
2024 | 143 | 28 | 83 | 0.272 | 87 | 0.871 | 3.7 | 0.354 | 0.516 | 601 | 67 | 147 | 34 | 5 | 271 | 0.368 | 134 | 139 | 138 | 13 | 3 | 14 | 3 | 0 | 6 | 0 | 525 |
2025 | 153 | 35 | 109 | 0.252 | 99 | 0.851 | 4.1 | 0.372 | 0.479 | 729 | 112 | 192 | 33 | 0 | 291 | 0.366 | 139 | 140 | 163 | 16 | 6 | 10 | 1 | 1 | 4 | 0 | 607 |





