Randal Grichuk ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.247 trận. Với BA 0,252, OPS 0,769, HR 203, và WAR 14.8, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 363 mọi thời đại về HR và 1.326 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Randal Grichuk |
Ngày sinh | 13 tháng 8, 1991 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2014 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Randal Grichuk ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.247 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.247 (Hạng 1.173) |
AB | 4.222 (Hạng 1.161) |
H | 1.064 (Hạng 1.279) |
BA | 0,252 (Hạng 5.577) |
2B | 250 (Hạng 745) |
3B | 28 (Hạng 1.537) |
HR | 203 (Hạng 363) |
RBI | 602 (Hạng 876) |
R | 576 (Hạng 1.172) |
BB | 256 (Hạng ) |
OBP | 0,300 (Hạng 7.462) |
SLG | 0,469 (Hạng 1.125) |
OPS | 0,769 (Hạng 2.120) |
SB | 27 (Hạng 2.639) |
SO | 1.132 (Hạng 270) |
GIDP | 103 (Hạng 703) |
CS | 18 (Hạng 1.865) |
Rbat+ | 102 (Hạng 3.276) |
WAR | 14.8 (Hạng 1.326) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Randal Grichuk đã ra sân 106 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 106 |
AB | 254 |
H | 74 |
BA | 0,291 |
2B | 20 |
3B | 2 |
HR | 12 |
RBI | 46 |
R | 40 |
BB | 20 |
OBP | 0,348 |
SLG | 0,528 |
OPS | 0,875 |
SB | 0 |
SO | 46 |
GIDP | 5 |
Rbat+ | 142 |
WAR | 2.2 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Randal Grichuk theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 31 HR
- H cao nhất: 2019, 136 H
- RBI cao nhất: 2021, 81 RBI
- SB cao nhất: 2017, 6 SB
- BA cao nhất: 2024, 0,291
- OBP cao nhất: 2024, 0,348
- SLG cao nhất: 2015, 0,548
- OPS cao nhất: 2015, 0,877
- WAR cao nhất: 2015, 3.1
🎯 Thành tích postseason
Randal Grichuk đã thi đấu tổng cộng 15 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,180, OBP 0,212, SLG 0,360, và OPS 0,572. Ngoài ra, anh ghi được 3 HR, 9 H, 4 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Randal Grichuk
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 | 27 | 3 | 8 | 0.245 | 11 | 0.678 | 0.1 | 0.278 | 0.4 | 116 | 5 | 31 | 6 | 1 | 44 | 0.3 | 88 | 88 | 47 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 110 |
2015 | 89 | 17 | 47 | 0.276 | 49 | 0.877 | 3.1 | 0.329 | 0.548 | 350 | 22 | 110 | 23 | 7 | 177 | 0.382 | 139 | 134 | 103 | 6 | 4 | 2 | 4 | 2 | 1 | 0 | 323 |
2016 | 107 | 24 | 68 | 0.24 | 66 | 0.769 | 2.6 | 0.289 | 0.48 | 478 | 28 | 141 | 29 | 3 | 214 | 0.337 | 105 | 102 | 132 | 9 | 3 | 0 | 5 | 4 | 1 | 0 | 446 |
2017 | 98 | 22 | 59 | 0.238 | 53 | 0.758 | 0.6 | 0.285 | 0.473 | 442 | 26 | 133 | 25 | 3 | 195 | 0.321 | 89 | 95 | 122 | 9 | 2 | 3 | 6 | 1 | 2 | 0 | 412 |
2018 | 104 | 25 | 61 | 0.245 | 60 | 0.803 | 2.5 | 0.301 | 0.502 | 462 | 27 | 122 | 32 | 1 | 213 | 0.342 | 115 | 117 | 124 | 5 | 8 | 0 | 3 | 2 | 3 | 0 | 424 |
2019 | 136 | 31 | 80 | 0.232 | 75 | 0.738 | 0.8 | 0.28 | 0.457 | 628 | 35 | 163 | 29 | 5 | 268 | 0.312 | 91 | 93 | 151 | 20 | 5 | 0 | 2 | 1 | 2 | 0 | 586 |
2020 | 59 | 12 | 35 | 0.273 | 38 | 0.793 | 0.4 | 0.312 | 0.481 | 231 | 13 | 49 | 9 | 0 | 104 | 0.338 | 111 | 114 | 55 | 5 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 216 |
2021 | 123 | 22 | 81 | 0.241 | 59 | 0.703 | 0.8 | 0.281 | 0.423 | 545 | 27 | 114 | 25 | 1 | 216 | 0.299 | 83 | 87 | 149 | 17 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 0 | 511 |
2022 | 131 | 19 | 73 | 0.259 | 60 | 0.724 | 0.3 | 0.299 | 0.425 | 538 | 24 | 127 | 21 | 3 | 215 | 0.318 | 89 | 93 | 140 | 12 | 6 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 506 |
2023 | 116 | 16 | 44 | 0.267 | 65 | 0.779 | 1.4 | 0.321 | 0.459 | 471 | 29 | 96 | 31 | 2 | 199 | 0.336 | 104 | 104 | 118 | 11 | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 434 |
2024 | 74 | 12 | 46 | 0.291 | 40 | 0.875 | 2.2 | 0.348 | 0.528 | 279 | 20 | 46 | 20 | 2 | 134 | 0.377 | 142 | 140 | 106 | 5 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 254 |