Randy Arozarena ra mắt MLB vào năm 2019 và đã thi đấu tổng cộng 7 mùa giải với 801 trận. Với BA 0,250, OPS 0,778, HR 118, và WAR 17.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 831 mọi thời đại về HR và 1.163 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Randy Arozarena |
| Ngày sinh | 28 tháng 2, 1995 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Leftfielder |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2019 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Randy Arozarena ra mắt MLB vào năm 2019 và đã thi đấu tổng cộng 7 mùa giải với 801 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 801 (Hạng 2.242) |
| AB | 2.912 (Hạng 1.925) |
| H | 729 (Hạng 2.015) |
| BA | 0,250 (Hạng 5.812) |
| 2B | 160 (Hạng 1.548) |
| 3B | 10 (Hạng 3.431) |
| HR | 118 (Hạng 831) |
| RBI | 390 (Hạng 1.677) |
| R | 452 (Hạng 1.609) |
| BB | 327 (Hạng 1469) |
| OBP | 0,344 (Hạng 2.889) |
| SLG | 0,434 (Hạng 1.895) |
| OPS | 0,778 (Hạng 1.931) |
| SB | 131 (Hạng 676) |
| SO | 868 (Hạng 548) |
| GIDP | 54 (Hạng 1.610) |
| CS | 49 (Hạng 645) |
| Rbat+ | 124 (Hạng 1.399) |
| WAR | 17.0 (Hạng 1.163) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Randy Arozarena đã ra sân 160 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 160 |
| AB | 613 |
| H | 146 |
| BA | 0,238 |
| 2B | 32 |
| 3B | 1 |
| HR | 27 |
| RBI | 76 |
| R | 95 |
| BB | 64 |
| OBP | 0,334 |
| SLG | 0,426 |
| OPS | 0,760 |
| SB | 31 |
| SO | 191 |
| GIDP | 9 |
| CS | 6 |
| Rbat+ | 124 |
| WAR | 4.0 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Randy Arozarena theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2025, 27 HR
- H cao nhất: 2022, 154 H
- RBI cao nhất: 2022, 89 RBI
- SB cao nhất: 2022, 32 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,300
- OBP cao nhất: 2019, 0,391
- SLG cao nhất: 2020, 0,641
- OPS cao nhất: 2020, 1,022
- WAR cao nhất: 2021, 4.2
🎯 Thành tích postseason
Randy Arozarena đã thi đấu tổng cộng 45 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,292, OBP 0,380, SLG 0,565, và OPS 0,945. Ngoài ra, anh ghi được 12 HR, 47 H, 19 RBI, và 8 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Randy Arozarena
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2019 | 6 | 1 | 2 | 0.3 | 4 | 0.891 | 0.3 | 0.391 | 0.5 | 23 | 2 | 4 | 1 | 0 | 10 | 0.409 | 158 | 135 | 19 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 20 |
2020 | 18 | 7 | 11 | 0.281 | 15 | 1.022 | 0.9 | 0.382 | 0.641 | 76 | 6 | 22 | 2 | 0 | 41 | 0.433 | 174 | 182 | 23 | 2 | 5 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 64 |
2021 | 145 | 20 | 69 | 0.274 | 94 | 0.815 | 4.2 | 0.356 | 0.459 | 604 | 56 | 170 | 32 | 3 | 243 | 0.351 | 129 | 129 | 141 | 9 | 14 | 4 | 20 | 10 | 5 | 0 | 529 |
2022 | 154 | 20 | 89 | 0.263 | 72 | 0.773 | 2.5 | 0.327 | 0.445 | 645 | 46 | 156 | 41 | 3 | 261 | 0.344 | 125 | 123 | 153 | 17 | 11 | 2 | 32 | 12 | 2 | 0 | 586 |
2023 | 140 | 23 | 83 | 0.254 | 95 | 0.789 | 3.4 | 0.364 | 0.425 | 654 | 80 | 156 | 19 | 3 | 234 | 0.351 | 124 | 119 | 151 | 10 | 18 | 1 | 22 | 10 | 5 | 0 | 551 |
2024 | 120 | 20 | 60 | 0.219 | 77 | 0.72 | 1.7 | 0.332 | 0.388 | 648 | 73 | 169 | 33 | 0 | 213 | 0.323 | 113 | 109 | 154 | 7 | 22 | 0 | 20 | 10 | 4 | 0 | 549 |
2025 | 146 | 27 | 76 | 0.238 | 95 | 0.76 | 4 | 0.334 | 0.426 | 709 | 64 | 191 | 32 | 1 | 261 | 0.341 | 124 | 119 | 160 | 9 | 27 | 2 | 31 | 6 | 5 | 0 | 613 |





