Rhys Hoskins ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 888 trận. Với BA 0,238, OPS 0,819, HR 186, và WAR 12.1, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 443 mọi thời đại về HR và 1.579 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Rhys Hoskins |
| Ngày sinh | 17 tháng 3, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | First Baseman and Leftfielder |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2017 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Rhys Hoskins ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 888 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 888 (Hạng 2.005) |
| AB | 3.155 (Hạng 1.751) |
| H | 750 (Hạng 1.961) |
| BA | 0,238 (Hạng 7.713) |
| 2B | 175 (Hạng 1.395) |
| 3B | 8 (Hạng 3.881) |
| HR | 186 (Hạng 443) |
| RBI | 530 (Hạng 1.119) |
| R | 481 (Hạng 1.484) |
| BB | 479 (Hạng 825) |
| OBP | 0,344 (Hạng 2.889) |
| SLG | 0,475 (Hạng 1.032) |
| OPS | 0,819 (Hạng 1.256) |
| SB | 20 (Hạng 3.128) |
| SO | 929 (Hạng 471) |
| GIDP | 59 (Hạng 1.485) |
| CS | 9 (Hạng 2.902) |
| Rbat+ | 122 (Hạng 1.514) |
| WAR | 12.1 (Hạng 1.579) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Rhys Hoskins đã ra sân 90 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 90 |
| AB | 279 |
| H | 66 |
| BA | 0,237 |
| 2B | 12 |
| 3B | 1 |
| HR | 12 |
| RBI | 43 |
| R | 30 |
| BB | 38 |
| OBP | 0,332 |
| SLG | 0,416 |
| OPS | 0,748 |
| SB | 2 |
| SO | 91 |
| GIDP | 6 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 108 |
| WAR | 0.9 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Rhys Hoskins theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2018, 34 HR
- H cao nhất: 2022, 145 H
- RBI cao nhất: 2018, 96 RBI
- SB cao nhất: 2018, 5 SB
- BA cao nhất: 2017, 0,259
- OBP cao nhất: 2017, 0,396
- SLG cao nhất: 2017, 0,618
- OPS cao nhất: 2017, 1,014
- WAR cao nhất: 2022, 3.0
🎯 Thành tích postseason
Rhys Hoskins đã thi đấu tổng cộng 20 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,141, OBP 0,193, SLG 0,385, và OPS 0,578. Ngoài ra, anh ghi được 6 HR, 11 H, 13 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Rhys Hoskins
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 44 | 18 | 48 | 0.259 | 37 | 1.014 | 2.2 | 0.396 | 0.618 | 212 | 37 | 46 | 7 | 0 | 105 | 0.43 | 168 | 162 | 50 | 2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 170 |
2018 | 137 | 34 | 96 | 0.246 | 89 | 0.85 | 1.2 | 0.354 | 0.496 | 660 | 87 | 150 | 38 | 0 | 277 | 0.373 | 129 | 125 | 153 | 7 | 9 | 2 | 5 | 3 | 5 | 0 | 558 |
2019 | 129 | 29 | 85 | 0.226 | 86 | 0.819 | 1.9 | 0.364 | 0.454 | 705 | 116 | 173 | 33 | 5 | 259 | 0.353 | 112 | 111 | 160 | 10 | 11 | 6 | 2 | 2 | 6 | 0 | 570 |
2020 | 37 | 10 | 26 | 0.245 | 35 | 0.887 | 1 | 0.384 | 0.503 | 185 | 29 | 43 | 9 | 0 | 76 | 0.402 | 149 | 138 | 41 | 4 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 151 |
2021 | 96 | 27 | 71 | 0.247 | 64 | 0.864 | 2.1 | 0.334 | 0.53 | 443 | 47 | 108 | 29 | 0 | 206 | 0.378 | 136 | 129 | 107 | 7 | 5 | 0 | 3 | 2 | 2 | 0 | 389 |
2022 | 145 | 30 | 79 | 0.246 | 81 | 0.794 | 3 | 0.332 | 0.462 | 672 | 72 | 169 | 33 | 2 | 272 | 0.348 | 123 | 123 | 156 | 12 | 6 | 0 | 2 | 1 | 4 | 0 | 589 |
2024 | 96 | 26 | 82 | 0.214 | 59 | 0.722 | -0.2 | 0.303 | 0.419 | 517 | 53 | 149 | 14 | 0 | 188 | 0.314 | 95 | 98 | 131 | 11 | 7 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 449 |
2025 | 66 | 12 | 43 | 0.237 | 30 | 0.748 | 0.9 | 0.332 | 0.416 | 328 | 38 | 91 | 12 | 1 | 116 | 0.331 | 108 | 108 | 90 | 6 | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 0 | 279 |





