Ronald Acuña Jr. ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 817 trận. Với BA 0,289, OPS 0,908, HR 186, và WAR 28.7, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 443 mọi thời đại về HR và 626 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Ronald Acuña Jr. |
| Ngày sinh | 18 tháng 12, 1997 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Outfielder |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2018 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Ronald Acuña Jr. ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 817 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 817 (Hạng 2.193) |
| AB | 3.156 (Hạng 1.750) |
| H | 913 (Hạng 1.580) |
| BA | 0,289 (Hạng 1.900) |
| 2B | 157 (Hạng 1.574) |
| 3B | 13 (Hạng 2.906) |
| HR | 186 (Hạng 443) |
| RBI | 459 (Hạng 1.363) |
| R | 655 (Hạng 948) |
| BB | 439 (Hạng 982) |
| OBP | 0,384 (Hạng 1.171) |
| SLG | 0,524 (Hạng 472) |
| OPS | 0,908 (Hạng 649) |
| SB | 205 (Hạng 351) |
| SO | 821 (Hạng 626) |
| GIDP | 47 (Hạng 1.813) |
| CS | 50 (Hạng 622) |
| Rbat+ | 144 (Hạng 817) |
| WAR | 28.7 (Hạng 626) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Ronald Acuña Jr. đã ra sân 95 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 95 |
| AB | 338 |
| H | 98 |
| BA | 0,290 |
| 2B | 12 |
| 3B | 1 |
| HR | 21 |
| RBI | 42 |
| R | 74 |
| BB | 71 |
| OBP | 0,417 |
| SLG | 0,518 |
| OPS | 0,935 |
| SB | 9 |
| SO | 102 |
| GIDP | 5 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 162 |
| WAR | 3.0 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Ronald Acuña Jr. theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 41 HR
- H cao nhất: 2023, 217 H
- RBI cao nhất: 2023, 106 RBI
- SB cao nhất: 2023, 73 SB
- BA cao nhất: 2023, 0,337
- OBP cao nhất: 2025, 0,417
- SLG cao nhất: 2021, 0,596
- OPS cao nhất: 2023, 1,012
- WAR cao nhất: 2023, 8.4
🎯 Thành tích postseason
Ronald Acuña Jr. đã thi đấu tổng cộng 29 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,257, OBP 0,367, SLG 0,450, và OPS 0,817. Ngoài ra, anh ghi được 3 HR, 28 H, 9 RBI, và 5 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Ronald Acuña Jr.
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 | 127 | 26 | 64 | 0.293 | 78 | 0.917 | 3.9 | 0.366 | 0.552 | 487 | 45 | 123 | 26 | 4 | 239 | 0.398 | 147 | 143 | 111 | 4 | 6 | 2 | 16 | 5 | 3 | 0 | 433 |
2019 | 175 | 41 | 101 | 0.28 | 127 | 0.883 | 5.2 | 0.365 | 0.518 | 715 | 76 | 188 | 22 | 2 | 324 | 0.386 | 127 | 121 | 156 | 8 | 9 | 4 | 37 | 9 | 1 | 0 | 626 |
2020 | 40 | 14 | 29 | 0.25 | 46 | 0.987 | 2.4 | 0.406 | 0.581 | 202 | 38 | 60 | 11 | 0 | 93 | 0.42 | 153 | 156 | 46 | 3 | 4 | 2 | 8 | 1 | 0 | 0 | 160 |
2021 | 84 | 24 | 52 | 0.283 | 72 | 0.99 | 3.5 | 0.394 | 0.596 | 360 | 49 | 85 | 19 | 1 | 177 | 0.42 | 158 | 158 | 82 | 0 | 9 | 2 | 17 | 6 | 5 | 0 | 297 |
2022 | 124 | 15 | 50 | 0.266 | 71 | 0.764 | 2.3 | 0.351 | 0.413 | 533 | 53 | 126 | 24 | 0 | 193 | 0.346 | 115 | 112 | 119 | 8 | 10 | 4 | 29 | 11 | 3 | 0 | 467 |
2023 | 217 | 41 | 106 | 0.337 | 149 | 1.012 | 8.4 | 0.416 | 0.596 | 735 | 80 | 84 | 35 | 4 | 383 | 0.444 | 175 | 171 | 159 | 15 | 9 | 3 | 73 | 14 | 3 | 0 | 643 |
2024 | 48 | 4 | 15 | 0.25 | 38 | 0.716 | 0 | 0.351 | 0.365 | 222 | 27 | 53 | 8 | 1 | 70 | 0.343 | 110 | 101 | 49 | 4 | 3 | 0 | 16 | 3 | 0 | 0 | 192 |
2025 | 98 | 21 | 42 | 0.29 | 74 | 0.935 | 3 | 0.417 | 0.518 | 412 | 71 | 102 | 12 | 1 | 175 | 0.407 | 162 | 163 | 95 | 5 | 3 | 4 | 9 | 1 | 0 | 0 | 338 |





