Trevor Story ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.065 trận. Với BA 0,265, OPS 0,819, HR 204, và WAR 34.7, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 368 mọi thời đại về HR và 470 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Trevor Story |
| Ngày sinh | 15 tháng 11, 1992 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop and Second Baseman |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Trevor Story ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.065 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.065 (Hạng 1.557) |
| AB | 4.043 (Hạng 1.274) |
| H | 1.070 (Hạng 1.284) |
| BA | 0,265 (Hạng 3.992) |
| 2B | 247 (Hạng 770) |
| 3B | 27 (Hạng 1.611) |
| HR | 204 (Hạng 368) |
| RBI | 636 (Hạng 807) |
| R | 627 (Hạng 1.025) |
| BB | 351 (Hạng 1343) |
| OBP | 0,329 (Hạng 4.454) |
| SLG | 0,490 (Hạng 876) |
| OPS | 0,819 (Hạng 1.256) |
| SB | 160 (Hạng 516) |
| SO | 1.251 (Hạng 195) |
| GIDP | 60 (Hạng 1.456) |
| CS | 37 (Hạng 942) |
| Rbat+ | 109 (Hạng 2.513) |
| WAR | 34.7 (Hạng 470) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Trevor Story đã ra sân 157 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 157 |
| AB | 612 |
| H | 161 |
| BA | 0,263 |
| 2B | 29 |
| 3B | 0 |
| HR | 25 |
| RBI | 96 |
| R | 91 |
| BB | 33 |
| OBP | 0,308 |
| SLG | 0,433 |
| OPS | 0,741 |
| SB | 31 |
| SO | 176 |
| GIDP | 3 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 105 |
| WAR | 3.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Trevor Story theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2018, 37 HR
- H cao nhất: 2018, 174 H
- RBI cao nhất: 2018, 108 RBI
- SB cao nhất: 2025, 31 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,294
- OBP cao nhất: 2019, 0,363
- SLG cao nhất: 2016, 0,567
- OPS cao nhất: 2019, 0,917
- WAR cao nhất: 2019, 6.9
🎯 Thành tích postseason
Trevor Story đã thi đấu tổng cộng 8 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,343, OBP 0,343, SLG 0,571, và OPS 0,914. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 12 H, 4 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Trevor Story
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 101 | 27 | 72 | 0.272 | 67 | 0.909 | 4.1 | 0.341 | 0.567 | 415 | 35 | 130 | 21 | 4 | 211 | 0.38 | 121 | 122 | 97 | 5 | 5 | 2 | 8 | 5 | 1 | 2 | 372 |
2017 | 120 | 24 | 82 | 0.239 | 68 | 0.765 | 2.8 | 0.308 | 0.457 | 555 | 49 | 191 | 32 | 3 | 230 | 0.336 | 85 | 84 | 145 | 12 | 2 | 4 | 7 | 2 | 1 | 0 | 503 |
2018 | 174 | 37 | 108 | 0.291 | 88 | 0.914 | 6.3 | 0.348 | 0.567 | 656 | 47 | 168 | 42 | 6 | 339 | 0.401 | 133 | 127 | 157 | 12 | 7 | 3 | 27 | 6 | 4 | 0 | 598 |
2019 | 173 | 35 | 85 | 0.294 | 111 | 0.917 | 6.9 | 0.363 | 0.554 | 656 | 58 | 174 | 38 | 5 | 326 | 0.392 | 126 | 120 | 145 | 3 | 7 | 0 | 23 | 8 | 3 | 0 | 588 |
2020 | 68 | 11 | 28 | 0.289 | 41 | 0.874 | 2.5 | 0.355 | 0.519 | 259 | 24 | 63 | 13 | 4 | 122 | 0.384 | 120 | 120 | 59 | 5 | 0 | 1 | 15 | 3 | 0 | 0 | 235 |
2021 | 132 | 24 | 75 | 0.251 | 88 | 0.801 | 4.3 | 0.329 | 0.471 | 595 | 53 | 139 | 34 | 5 | 248 | 0.354 | 104 | 102 | 142 | 7 | 11 | 2 | 20 | 6 | 5 | 0 | 526 |
2022 | 85 | 16 | 66 | 0.238 | 53 | 0.737 | 2.5 | 0.303 | 0.434 | 396 | 32 | 122 | 22 | 0 | 155 | 0.334 | 102 | 102 | 94 | 9 | 3 | 4 | 13 | 0 | 4 | 0 | 357 |
2023 | 32 | 3 | 14 | 0.203 | 12 | 0.566 | 0.8 | 0.25 | 0.316 | 168 | 9 | 55 | 9 | 0 | 50 | 0.272 | 58 | 52 | 43 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | 0 | 0 | 158 |
2024 | 24 | 2 | 10 | 0.255 | 8 | 0.733 | 0.7 | 0.34 | 0.394 | 106 | 11 | 33 | 7 | 0 | 37 | 0.325 | 104 | 104 | 26 | 2 | 1 | 2 | 6 | 3 | 0 | 0 | 94 |
2025 | 161 | 25 | 96 | 0.263 | 91 | 0.741 | 3.8 | 0.308 | 0.433 | 654 | 33 | 176 | 29 | 0 | 265 | 0.333 | 105 | 104 | 157 | 3 | 7 | 1 | 31 | 1 | 1 | 1 | 612 |





