Willy Adames ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 1.040 trận. Với BA 0,244, OPS 0,761, HR 180, và WAR 25.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 464 mọi thời đại về HR và 760 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Willy Adames |
| Ngày sinh | 2 tháng 9, 1995 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2018 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Willy Adames ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 1.040 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.040 (Hạng 1.610) |
| AB | 3.818 (Hạng 1.390) |
| H | 933 (Hạng 1.539) |
| BA | 0,244 (Hạng 6.942) |
| 2B | 194 (Hạng 1.191) |
| 3B | 7 (Hạng 4.143) |
| HR | 180 (Hạng 464) |
| RBI | 559 (Hạng 1.014) |
| R | 561 (Hạng 1.230) |
| BB | 428 (Hạng 1023) |
| OBP | 0,321 (Hạng 5.235) |
| SLG | 0,440 (Hạng 1.739) |
| OPS | 0,761 (Hạng 2.312) |
| SB | 63 (Hạng 1.430) |
| SO | 1.161 (Hạng 264) |
| GIDP | 72 (Hạng 1.203) |
| CS | 26 (Hạng 1.378) |
| Rbat+ | 109 (Hạng 2.513) |
| WAR | 25.0 (Hạng 760) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Willy Adames đã ra sân 160 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 160 |
| AB | 591 |
| H | 133 |
| BA | 0,225 |
| 2B | 22 |
| 3B | 2 |
| HR | 30 |
| RBI | 87 |
| R | 94 |
| BB | 80 |
| OBP | 0,318 |
| SLG | 0,421 |
| OPS | 0,740 |
| SB | 12 |
| SO | 179 |
| GIDP | 9 |
| CS | 4 |
| Rbat+ | 110 |
| WAR | 3.7 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Willy Adames theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2024, 32 HR
- H cao nhất: 2024, 153 H
- RBI cao nhất: 2024, 112 RBI
- SB cao nhất: 2024, 21 SB
- BA cao nhất: 2018, 0,278
- OBP cao nhất: 2018, 0,348
- SLG cao nhất: 2020, 0,481
- OPS cao nhất: 2021, 0,818
- WAR cao nhất: 2022, 4.3
🎯 Thành tích postseason
Willy Adames đã thi đấu tổng cộng 31 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,202, OBP 0,336, SLG 0,330, và OPS 0,666. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 19 H, 7 RBI, và 2 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Willy Adames
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 | 80 | 10 | 34 | 0.278 | 43 | 0.754 | 1 | 0.348 | 0.406 | 323 | 31 | 95 | 7 | 0 | 117 | 0.323 | 105 | 109 | 85 | 6 | 1 | 3 | 6 | 5 | 2 | 1 | 288 |
2019 | 135 | 20 | 52 | 0.254 | 69 | 0.735 | 4 | 0.317 | 0.418 | 584 | 46 | 153 | 25 | 1 | 222 | 0.32 | 98 | 96 | 152 | 9 | 3 | 1 | 4 | 2 | 1 | 3 | 531 |
2020 | 48 | 8 | 23 | 0.259 | 29 | 0.813 | 1.8 | 0.332 | 0.481 | 205 | 20 | 74 | 15 | 1 | 89 | 0.354 | 128 | 126 | 54 | 4 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 185 |
2021 | 130 | 25 | 73 | 0.262 | 77 | 0.818 | 4.2 | 0.337 | 0.481 | 555 | 57 | 156 | 32 | 1 | 239 | 0.358 | 125 | 121 | 140 | 9 | 0 | 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 497 |
2022 | 134 | 31 | 98 | 0.238 | 83 | 0.756 | 4.3 | 0.298 | 0.458 | 617 | 49 | 166 | 31 | 0 | 258 | 0.328 | 108 | 110 | 139 | 11 | 1 | 3 | 8 | 3 | 4 | 0 | 563 |
2023 | 120 | 24 | 80 | 0.217 | 73 | 0.717 | 2.9 | 0.31 | 0.407 | 638 | 71 | 165 | 29 | 2 | 225 | 0.313 | 93 | 94 | 149 | 12 | 6 | 1 | 5 | 3 | 6 | 0 | 553 |
2024 | 153 | 32 | 112 | 0.251 | 93 | 0.794 | 3.1 | 0.331 | 0.462 | 688 | 74 | 173 | 33 | 0 | 282 | 0.348 | 117 | 118 | 161 | 12 | 1 | 3 | 21 | 4 | 3 | 0 | 610 |
2025 | 133 | 30 | 87 | 0.225 | 94 | 0.74 | 3.7 | 0.318 | 0.421 | 686 | 80 | 179 | 22 | 2 | 249 | 0.326 | 110 | 111 | 160 | 9 | 5 | 2 | 12 | 4 | 9 | 0 | 591 |





