Xander Bogaerts ra mắt MLB vào năm 2013 và đã thi đấu tổng cộng 12 mùa giải với 1.530 trận. Với BA 0,289, OPS 0,803, HR 186, và WAR 40.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 437 mọi thời đại về HR và 356 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Xander Bogaerts |
Ngày sinh | 1 tháng 10, 1992 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2013 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Xander Bogaerts ra mắt MLB vào năm 2013 và đã thi đấu tổng cộng 12 mùa giải với 1.530 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.530 (Hạng 696) |
AB | 5.858 (Hạng 545) |
H | 1.693 (Hạng 485) |
BA | 0,289 (Hạng 1.894) |
2B | 354 (Hạng 305) |
3B | 18 (Hạng 2.309) |
HR | 186 (Hạng 437) |
RBI | 785 (Hạng 539) |
R | 885 (Hạng 499) |
BB | 545 (Hạng 659) |
OBP | 0,352 (Hạng 2.392) |
SLG | 0,451 (Hạng 1.445) |
OPS | 0,803 (Hạng 1.471) |
SB | 106 (Hạng 846) |
SO | 1.176 (Hạng 242) |
GIDP | 148 (Hạng 333) |
CS | 22 (Hạng 1.594) |
Rbat+ | 116 (Hạng 1.909) |
WAR | 40.0 (Hạng 356) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Xander Bogaerts đã ra sân 111 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 111 |
AB | 428 |
H | 113 |
BA | 0,264 |
2B | 15 |
3B | 1 |
HR | 11 |
RBI | 44 |
R | 50 |
BB | 28 |
OBP | 0,307 |
SLG | 0,381 |
OPS | 0,688 |
SB | 13 |
SO | 79 |
GIDP | 13 |
CS | 3 |
Rbat+ | 90 |
WAR | 1.2 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Xander Bogaerts theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 33 HR
- H cao nhất: 2015, 196 H
- RBI cao nhất: 2019, 117 RBI
- SB cao nhất: 2023, 19 SB
- BA cao nhất: 2015, 0,320
- OBP cao nhất: 2019, 0,384
- SLG cao nhất: 2019, 0,555
- OPS cao nhất: 2019, 0,939
- WAR cao nhất: 2019, 6.3
🎯 Thành tích postseason
Xander Bogaerts đã thi đấu tổng cộng 51 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,223, OBP 0,300, SLG 0,375, và OPS 0,675. Ngoài ra, anh ghi được 6 HR, 41 H, 20 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Xander Bogaerts
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | 11 | 1 | 5 | 0.25 | 7 | 0.684 | 0.3 | 0.32 | 0.364 | 50 | 5 | 13 | 2 | 0 | 16 | 0.365 | 123 | 87 | 18 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 44 |
2014 | 129 | 12 | 46 | 0.24 | 60 | 0.66 | 0.7 | 0.297 | 0.362 | 594 | 39 | 138 | 28 | 1 | 195 | 0.3 | 82 | 84 | 144 | 11 | 8 | 1 | 2 | 3 | 7 | 2 | 538 |
2015 | 196 | 7 | 81 | 0.32 | 84 | 0.776 | 4.5 | 0.355 | 0.421 | 654 | 32 | 101 | 35 | 3 | 258 | 0.348 | 109 | 107 | 156 | 16 | 3 | 1 | 10 | 2 | 3 | 3 | 613 |
2016 | 192 | 21 | 89 | 0.294 | 115 | 0.802 | 3.7 | 0.356 | 0.446 | 719 | 58 | 123 | 34 | 1 | 291 | 0.354 | 113 | 111 | 157 | 14 | 6 | 0 | 13 | 4 | 3 | 0 | 652 |
2017 | 156 | 10 | 62 | 0.273 | 94 | 0.746 | 2.1 | 0.343 | 0.403 | 635 | 56 | 116 | 32 | 6 | 230 | 0.338 | 97 | 95 | 148 | 17 | 6 | 6 | 15 | 1 | 2 | 0 | 571 |
2018 | 148 | 23 | 103 | 0.288 | 72 | 0.883 | 4.9 | 0.36 | 0.522 | 580 | 55 | 102 | 45 | 3 | 268 | 0.387 | 141 | 135 | 136 | 14 | 6 | 4 | 8 | 2 | 6 | 0 | 513 |
2019 | 190 | 33 | 117 | 0.309 | 110 | 0.939 | 6.3 | 0.384 | 0.555 | 698 | 76 | 122 | 52 | 0 | 341 | 0.4 | 144 | 139 | 155 | 11 | 2 | 2 | 4 | 2 | 6 | 0 | 614 |
2020 | 61 | 11 | 28 | 0.3 | 36 | 0.867 | 1.2 | 0.364 | 0.502 | 225 | 21 | 41 | 8 | 0 | 102 | 0.374 | 122 | 128 | 56 | 3 | 0 | 2 | 8 | 0 | 1 | 0 | 203 |
2021 | 156 | 23 | 79 | 0.295 | 90 | 0.863 | 5.2 | 0.37 | 0.493 | 603 | 62 | 113 | 34 | 1 | 261 | 0.379 | 134 | 129 | 144 | 13 | 5 | 2 | 5 | 1 | 7 | 0 | 529 |
2022 | 171 | 15 | 73 | 0.307 | 84 | 0.833 | 5.7 | 0.377 | 0.456 | 631 | 57 | 118 | 38 | 0 | 254 | 0.367 | 131 | 131 | 150 | 14 | 10 | 2 | 8 | 2 | 7 | 0 | 557 |
2023 | 170 | 19 | 58 | 0.285 | 83 | 0.79 | 4.2 | 0.35 | 0.44 | 665 | 56 | 110 | 31 | 2 | 262 | 0.349 | 117 | 117 | 155 | 21 | 7 | 0 | 19 | 2 | 6 | 0 | 596 |
2024 | 113 | 11 | 44 | 0.264 | 50 | 0.688 | 1.2 | 0.307 | 0.381 | 463 | 28 | 79 | 15 | 1 | 163 | 0.307 | 90 | 92 | 111 | 13 | 1 | 0 | 13 | 3 | 6 | 0 | 428 |