Tổng hợp thành tích ném bóng của Addison Reed

Addison Reed đã thi đấu tại MLB từ 2011 đến 2018, trải qua tổng cộng 8 mùa giải với 465 trận ra sân. Anh ghi được 19 W, 27 L, ERA 3.53, 469 SO, WHIP 1.193, và WAR 6.1.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Addison Reed

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Addison Reed.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Addison Reed
    TênAddison Reed
    Ngày sinh27 tháng 12, 1988
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2011

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Addison Reed đã thi đấu tại MLB từ năm 2011 đến 2018, ra sân tổng cộng 465 trận qua 8 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS0 trận (hạng 7.909)
    GF233 trận (hạng 219)
    W19 (hạng 3.010)
    L27 (hạng 2.641)
    SV125 (hạng 126)
    ERA3.53 (hạng 2.599)
    IP458.2 (hạng 2.674)
    SO469 (hạng 1.678)
    BB119 (hạng 3.431)
    H428 (hạng 2.827)
    HR53 (hạng 1.919)
    SO99.2 (hạng 851)
    BB92.34 (hạng 10.107)
    H98.4 (hạng 9.003)
    HR91.04 (hạng 3.598)
    WHIP1.193 (hạng 10.636)
    WAR6.1 (hạng 1.823)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2018)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2018, Addison Reed đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF14
    W1
    L6
    ERA4.5
    IP56
    SO44
    BB15
    H65
    HR11
    SO97.07
    BB92.41
    H910.45
    HR91.77
    WHIP1.429
    WAR0.0

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2013, 5 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2016, 91 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2016, 77.2 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2016, 2.7 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2016, 1.98 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Addison Reed đã ra sân tổng cộng 1 trận trong postseason. ERA: 0, IP: 1, SO: 1, W: 0, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Addison Reed

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2011
    0
    0
    3.68
    0
    0
    12
    7.1
    0.1
    1.5
    1
    10
    1
    3
    3
    123
    1.93
    14.7
    12
    0
    6
    2
    0
    0
    1.2
    12.3
    1.2
    0
    0
    0
    0
    33
    2012
    3
    2
    4.75
    0.6
    29
    54
    55
    -0.1
    1.364
    6
    57
    18
    30
    29
    90
    3.64
    8.8
    3
    0
    62
    44
    0
    0
    1
    9.3
    2.9
    1
    2
    3
    0
    238
    2013
    5
    4
    3.79
    0.556
    40
    72
    71.1
    1.1
    1.107
    6
    56
    23
    31
    30
    111
    3.17
    9.1
    3.13
    0
    68
    59
    0
    0
    0.8
    7.1
    2.9
    0
    2
    2
    2
    295
    2014
    1
    7
    4.25
    0.125
    32
    69
    59.1
    -0.5
    1.213
    11
    57
    15
    31
    28
    89
    4.03
    10.5
    4.6
    0
    62
    55
    0
    0
    1.7
    8.6
    2.3
    0
    1
    2
    3
    252
    2015
    3
    3
    3.38
    0.5
    4
    51
    56
    0.6
    1.375
    3
    58
    19
    21
    21
    121
    3.03
    8.2
    2.68
    0
    55
    14
    0
    0
    0.5
    9.3
    3.1
    0
    0
    6
    2
    241
    2016
    4
    2
    1.97
    0.667
    1
    91
    77.2
    2.7
    0.94
    4
    60
    13
    18
    17
    204
    1.97
    10.5
    7
    0
    80
    13
    0
    0
    0.5
    7
    1.5
    0
    0
    4
    4
    304
    2017
    2
    3
    2.84
    0.4
    19
    76
    76
    2.2
    1.053
    11
    65
    15
    24
    24
    152
    3.67
    9
    5.07
    0
    77
    32
    0
    0
    1.3
    7.7
    1.8
    0
    1
    3
    2
    306
    2018
    1
    6
    4.5
    0.143
    0
    44
    56
    0
    1.429
    11
    65
    15
    30
    28
    95
    5.11
    7.1
    2.93
    0
    55
    14
    0
    0
    1.8
    10.4
    2.4
    0
    3
    3
    2
    242