Tổng hợp thành tích ném bóng của Alec Marsh

Alec Marsh đã thi đấu tại MLB từ 2023 đến 2024, trải qua tổng cộng 2 mùa giải với 43 trận ra sân. Anh ghi được 12 W, 18 L, ERA 4.96, 208 SO, WHIP 1.367, và WAR 0.5.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Alec Marsh

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Alec Marsh.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Alec Marsh
    TênAlec Marsh
    Ngày sinh14 tháng 5, 1998
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2023

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Alec Marsh đã thi đấu tại MLB từ năm 2023 đến 2024, ra sân tổng cộng 43 trận qua 2 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS33 trận (hạng 2.927)
    GF2 trận (hạng 7.692)
    W12 (hạng 3.733)
    L18 (hạng 3.372)
    ERA4.96 (hạng 7.276)
    IP203.1 (hạng 4.176)
    SO208 (hạng 3.134)
    BB78 (hạng 4.277)
    H200 (hạng 4.235)
    HR35 (hạng 2.671)
    SO99.21 (hạng 843)
    BB93.45 (hạng 6.883)
    H98.85 (hạng 7.788)
    HR91.55 (hạng 1.516)
    WHIP1.367 (hạng 8.020)
    WAR0.5 (hạng 4.425)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Alec Marsh đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS25
    GF1
    W9
    L9
    ERA4.53
    IP129
    SO123
    BB39
    H123
    HR19
    SO98.58
    BB92.72
    H98.58
    HR91.33
    WHIP1.256
    WAR0.8

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2024, 9 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2024, 123 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2024, 129 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2024, 0.8 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2024, 4.53 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Alec Marsh chưa từng thi đấu ở postseason.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Alec Marsh

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2023
    3
    9
    5.69
    0.25
    0
    85
    74.1
    -0.3
    1.561
    16
    77
    39
    50
    47
    79
    5.7
    10.3
    2.18
    8
    17
    1
    0
    0
    1.9
    9.3
    4.7
    0
    9
    0
    1
    342
    2024
    9
    9
    4.53
    0.5
    0
    123
    129
    0.8
    1.256
    19
    123
    39
    70
    65
    93
    4.34
    8.6
    3.15
    25
    26
    1
    0
    0
    1.3
    8.6
    2.7
    1
    11
    1
    3
    548