Tổng hợp thành tích ném bóng của Bill Caudill

Bill Caudill đã thi đấu tại MLB từ 1979 đến 1987, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 445 trận ra sân. Anh ghi được 35 W, 52 L, ERA 3.68, 620 SO, WHIP 1.312, và WAR 11.2.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Bill Caudill

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Bill Caudill.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Bill Caudill
    TênBill Caudill
    Ngày sinh13 tháng 7, 1956
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1979

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Bill Caudill đã thi đấu tại MLB từ năm 1979 đến 1987, ra sân tổng cộng 445 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS24 trận (hạng 3.293)
    GF293 trận (hạng 125)
    W35 (hạng 1.997)
    L52 (hạng 1.476)
    SV106 (hạng 154)
    ERA3.68 (hạng 3.043)
    IP667 (hạng 1.984)
    SO620 (hạng 1.213)
    BB288 (hạng 1.674)
    H587 (hạng 2.218)
    HR81 (hạng 1.234)
    SO98.37 (hạng 1.520)
    BB93.89 (hạng 5.394)
    H97.92 (hạng 9.971)
    HR91.09 (hạng 3.296)
    WHIP1.312 (hạng 9.087)
    WAR11.2 (hạng 1.134)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1987)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1987, Bill Caudill đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF5
    W0
    SV1
    ERA9
    IP8
    SO8
    BB1
    H10
    HR3
    SO99
    BB91.12
    H911.25
    HR93.38
    WHIP1.375
    WAR−0.3

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1982, 12 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1980, 112 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1980, 127.2 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1980, 4.4 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1980, 2.19 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Bill Caudill chưa từng thi đấu ở postseason.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Bill Caudill

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1979
    1
    7
    4.8
    0.125
    0
    104
    90
    -0.1
    1.444
    16
    89
    41
    57
    48
    87
    4.23
    10.4
    2.54
    12
    29
    6
    0
    0
    1.6
    8.9
    4.1
    2
    4
    5
    3
    402
    1980
    4
    6
    2.19
    0.4
    1
    112
    127.2
    4.4
    1.245
    10
    100
    59
    37
    31
    181
    3.43
    7.9
    1.9
    2
    72
    27
    0
    0
    0.7
    7
    4.2
    4
    1
    12
    2
    528
    1981
    1
    5
    5.83
    0.167
    0
    45
    71
    -0.8
    1.662
    9
    87
    31
    50
    46
    64
    4.37
    5.7
    1.45
    10
    30
    4
    0
    0
    1.1
    11
    3.9
    1
    2
    2
    3
    331
    1982
    12
    9
    2.35
    0.571
    26
    111
    95.2
    4.4
    1.045
    9
    65
    35
    25
    25
    181
    2.75
    10.4
    3.17
    0
    70
    64
    0
    0
    0.8
    6.1
    3.3
    0
    1
    4
    2
    380
    1983
    2
    8
    4.71
    0.2
    26
    73
    72.2
    0.3
    1.486
    10
    70
    38
    39
    38
    91
    4.19
    9
    1.92
    0
    63
    54
    0
    0
    1.2
    8.7
    4.7
    1
    2
    6
    4
    317
    1984
    9
    7
    2.71
    0.563
    36
    89
    96.1
    2.7
    1.121
    9
    77
    31
    30
    29
    138
    3.1
    8.3
    2.87
    0
    68
    62
    0
    0
    0.8
    7.2
    2.9
    0
    0
    4
    1
    394
    1985
    4
    6
    2.99
    0.4
    14
    46
    69.1
    1
    1.269
    9
    53
    35
    26
    23
    142
    4.65
    6
    1.31
    0
    67
    51
    0
    0
    1.2
    6.9
    4.5
    0
    2
    6
    0
    297
    1986
    2
    4
    6.19
    0.333
    2
    32
    36.1
    -0.4
    1.459
    6
    36
    17
    25
    25
    69
    4.73
    7.9
    1.88
    0
    40
    20
    0
    0
    1.5
    8.9
    4.2
    1
    2
    1
    0
    163
    1987
    0
    0
    9
    0
    1
    8
    8
    -0.3
    1.375
    3
    10
    1
    8
    8
    48
    6.12
    9
    8
    0
    6
    5
    0
    0
    3.4
    11.3
    1.1
    0
    0
    0
    0
    35