Tổng hợp thành tích ném bóng của Catfish Hunter

Catfish Hunter đã thi đấu tại MLB từ 1965 đến 1979, trải qua tổng cộng 15 mùa giải với 500 trận ra sân. Anh ghi được 224 W, 166 L, ERA 3.26, 2.012 SO, WHIP 1.134, và WAR 36.4.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Catfish Hunter

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Catfish Hunter.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Catfish Hunter
    TênCatfish Hunter
    Ngày sinh8 tháng 4, 1946
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1965

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Catfish Hunter đã thi đấu tại MLB từ năm 1965 đến 1979, ra sân tổng cộng 500 trận qua 15 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS476 trận (hạng 67)
    GF6 trận (hạng 5.870)
    W224 (hạng 72)
    L166 (hạng 101)
    SV1 (hạng 3.494)
    ERA3.26 (hạng 1.874)
    IP3449.1 (hạng 78)
    SHO42 (hạng 38)
    CG181 (hạng 169)
    SO2.012 (hạng 88)
    BB954 (hạng 132)
    H2.958 (hạng 136)
    HR374 (hạng 21)
    SO95.25 (hạng 5.070)
    BB92.49 (hạng 9.791)
    H97.72 (hạng 10.250)
    HR90.98 (hạng 4.024)
    WHIP1.134 (hạng 10.970)
    WAR36.4 (hạng 211)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1979)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1979, Catfish Hunter đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS19
    W2
    L9
    ERA5.31
    IP105
    CG1
    SO34
    BB34
    H128
    HR15
    SO92.91
    BB92.91
    H910.97
    HR91.29
    WHIP1.543
    WAR−0.4

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1974, 25 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1967, 196 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1975, 328 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1975, 8.1 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1972, 2.04 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Catfish Hunter đã ra sân tổng cộng 22 trận trong postseason. ERA: 3.31, IP: 130.7, SO: 70, W: 9, L: 6.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Catfish Hunter

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1965
    8
    8
    4.26
    0.5
    0
    82
    133
    0.6
    1.278
    21
    124
    46
    68
    63
    82
    4.42
    5.5
    1.78
    20
    32
    2
    3
    2
    1.4
    8.4
    3.1
    1
    2
    5
    2
    567
    1966
    9
    11
    4.02
    0.45
    0
    103
    176.2
    0.5
    1.257
    17
    158
    64
    87
    79
    85
    3.76
    5.2
    1.61
    25
    30
    0
    4
    0
    0.9
    8
    3.3
    2
    2
    4
    2
    740
    1967
    13
    17
    2.81
    0.433
    0
    196
    259.2
    4.6
    1.128
    16
    209
    84
    91
    81
    114
    2.82
    6.8
    2.33
    35
    35
    0
    13
    5
    0.6
    7.2
    2.9
    1
    2
    6
    4
    1053
    1968
    13
    13
    3.35
    0.5
    1
    172
    234
    0.4
    1.192
    29
    210
    69
    99
    87
    83
    3.46
    6.6
    2.49
    34
    36
    2
    11
    2
    1.1
    8.1
    2.7
    1
    4
    10
    0
    968
    1969
    12
    15
    3.35
    0.444
    0
    150
    247
    2.3
    1.194
    34
    210
    85
    99
    92
    102
    4.18
    5.5
    1.76
    35
    38
    0
    10
    3
    1.2
    7.7
    3.1
    0
    5
    1
    8
    1002
    1970
    18
    14
    3.81
    0.563
    0
    178
    262.1
    1
    1.247
    32
    253
    74
    124
    111
    93
    3.82
    6.1
    2.41
    40
    40
    0
    9
    1
    1.1
    8.7
    2.5
    1
    9
    3
    6
    1116
    1971
    21
    11
    2.96
    0.656
    0
    181
    273.2
    2.7
    1.114
    27
    225
    80
    103
    90
    113
    3.33
    6
    2.26
    37
    37
    0
    16
    4
    0.9
    7.4
    2.6
    0
    4
    7
    2
    1109
    1972
    21
    7
    2.04
    0.75
    0
    191
    295.1
    5.7
    0.914
    21
    200
    70
    74
    67
    140
    2.77
    5.8
    2.73
    37
    38
    1
    16
    5
    0.6
    6.1
    2.1
    0
    3
    6
    3
    1148
    1973
    21
    5
    3.34
    0.808
    0
    124
    256.1
    1.8
    1.135
    39
    222
    69
    105
    95
    107
    4.4
    4.4
    1.8
    36
    36
    0
    11
    3
    1.4
    7.8
    2.4
    0
    1
    1
    2
    1040
    1974
    25
    12
    2.49
    0.676
    0
    143
    318.1
    6.9
    0.986
    25
    268
    46
    97
    88
    134
    3.17
    4
    3.11
    41
    41
    0
    23
    6
    0.7
    7.6
    1.3
    0
    4
    2
    1
    1240
    1975
    23
    14
    2.58
    0.622
    0
    177
    328
    8.1
    1.009
    25
    248
    83
    107
    94
    144
    3.3
    4.9
    2.13
    39
    39
    0
    30
    7
    0.7
    6.8
    2.3
    0
    5
    4
    7
    1294
    1976
    17
    15
    3.53
    0.531
    0
    173
    298.2
    1.4
    1.125
    28
    268
    68
    126
    117
    98
    3.41
    5.2
    2.54
    36
    36
    0
    21
    2
    0.8
    8.1
    2
    0
    3
    5
    6
    1210
    1977
    9
    9
    4.71
    0.5
    0
    52
    143.1
    -0.4
    1.284
    29
    137
    47
    83
    75
    84
    5.69
    3.3
    1.11
    22
    22
    0
    8
    1
    1.8
    8.6
    3
    1
    3
    3
    2
    608
    1978
    12
    6
    3.58
    0.667
    0
    56
    118
    1.2
    1.127
    16
    98
    35
    49
    47
    102
    4.31
    4.3
    1.6
    20
    21
    1
    5
    1
    1.2
    7.5
    2.7
    0
    1
    0
    2
    477
    1979
    2
    9
    5.31
    0.182
    0
    34
    105
    -0.4
    1.543
    15
    128
    34
    68
    62
    77
    4.94
    2.9
    1
    19
    19
    0
    1
    0
    1.3
    11
    2.9
    0
    1
    0
    2
    460