Tổng hợp thành tích ném bóng của Clem Labine

Clem Labine đã thi đấu tại MLB từ 1950 đến 1962, trải qua tổng cộng 13 mùa giải với 513 trận ra sân. Anh ghi được 77 W, 56 L, ERA 3.63, 551 SO, WHIP 1.333, và WAR 14.3.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Clem Labine

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Clem Labine.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Clem Labine
    TênClem Labine
    Ngày sinh6 tháng 8, 1926
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1950

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Clem Labine đã thi đấu tại MLB từ năm 1950 đến 1962, ra sân tổng cộng 513 trận qua 13 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS38 trận (hạng 2.753)
    GF288 trận (hạng 140)
    W77 (hạng 904)
    L56 (hạng 1.359)
    SV94 (hạng 184)
    ERA3.63 (hạng 2.887)
    IP1079.2 (hạng 1.209)
    SHO2 (hạng 1.719)
    CG7 (hạng 2.422)
    SO551 (hạng 1.403)
    BB396 (hạng 1.131)
    H1.043 (hạng 1.253)
    HR81 (hạng 1.234)
    SO94.59 (hạng 6.103)
    BB93.3 (hạng 7.404)
    H98.69 (hạng 8.246)
    HR90.68 (hạng 6.253)
    WHIP1.333 (hạng 8.655)
    WAR14.3 (hạng 893)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1962)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1962, Clem Labine đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF3
    W0
    ERA11.25
    IP4
    SO2
    BB1
    H5
    HR1
    SO94.5
    BB92.25
    H911.25
    HR92.25
    WHIP1.5
    WAR−0.1

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1955, 13 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1956, 75 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1955, 144.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1953, 2.8 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1951, 2.21 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Clem Labine đã ra sân tổng cộng 10 trận trong postseason. ERA: 1.66, IP: 27.1, SO: 13, W: 2, L: 2.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Clem Labine

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1950
    0
    0
    4.5
    0
    0
    0
    2
    0
    1.5
    0
    2
    1
    1
    1
    108
    4.08
    0
    0
    0
    1
    1
    0
    0
    0
    9
    4.5
    0
    0
    0
    0
    8
    1951
    5
    1
    2.2
    0.833
    0
    39
    65.1
    1.9
    1.102
    4
    52
    20
    17
    16
    179
    3
    5.4
    1.95
    6
    14
    3
    5
    2
    0.6
    7.2
    2.8
    0
    0
    1
    0
    258
    1952
    8
    4
    5.14
    0.667
    0
    43
    77
    -0.4
    1.597
    3
    76
    47
    44
    44
    71
    3.65
    5
    0.91
    9
    25
    8
    0
    0
    0.4
    8.9
    5.5
    0
    1
    2
    4
    343
    1953
    11
    6
    2.77
    0.647
    7
    44
    110.1
    2.8
    1.106
    9
    92
    30
    39
    34
    155
    3.67
    3.6
    1.47
    7
    37
    21
    0
    0
    0.7
    7.5
    2.4
    0
    0
    2
    3
    444
    1954
    7
    6
    4.15
    0.538
    4
    43
    108.1
    0.4
    1.449
    7
    101
    56
    60
    50
    99
    4.02
    3.6
    0.77
    2
    47
    19
    0
    0
    0.6
    8.4
    4.7
    0
    1
    8
    4
    480
    1955
    13
    5
    3.24
    0.722
    11
    67
    144.1
    2.1
    1.219
    12
    121
    55
    61
    52
    126
    3.66
    4.2
    1.22
    8
    60
    32
    1
    0
    0.7
    7.5
    3.4
    0
    0
    4
    5
    592
    1956
    10
    6
    3.35
    0.625
    19
    75
    115.2
    2
    1.297
    11
    111
    39
    48
    43
    120
    3.4
    5.8
    1.92
    3
    62
    47
    1
    0
    0.9
    8.6
    3
    0
    3
    8
    5
    492
    1957
    5
    7
    3.44
    0.417
    17
    67
    104.2
    1.3
    1.252
    8
    104
    27
    50
    40
    120
    2.97
    5.8
    2.48
    0
    58
    37
    0
    0
    0.7
    8.9
    2.3
    0
    1
    6
    0
    444
    1958
    6
    6
    4.15
    0.5
    14
    43
    104
    1.2
    1.394
    8
    112
    33
    55
    48
    100
    3.63
    3.7
    1.3
    2
    52
    35
    0
    0
    0.7
    9.7
    2.9
    0
    1
    8
    3
    440
    1959
    5
    10
    3.93
    0.333
    8
    37
    84.2
    1.3
    1.37
    11
    91
    25
    39
    37
    108
    4.28
    3.9
    1.48
    0
    56
    33
    0
    0
    1.2
    9.7
    2.7
    0
    1
    10
    0
    358
    1960
    3
    4
    3.65
    0.429
    6
    42
    66.2
    0.7
    1.575
    3
    74
    31
    29
    27
    108
    3.29
    5.7
    1.35
    0
    42
    21
    0
    0
    0.4
    10
    4.2
    0
    1
    10
    1
    300
    1961
    4
    1
    3.69
    0.8
    8
    49
    92.2
    1.1
    1.435
    4
    102
    31
    43
    38
    107
    3.15
    4.8
    1.58
    1
    56
    28
    0
    0
    0.4
    9.9
    3
    0
    2
    8
    2
    399
    1962
    0
    0
    11.25
    0
    0
    2
    4
    -0.1
    1.5
    1
    5
    1
    6
    5
    40
    5.62
    4.5
    2
    0
    3
    3
    0
    0
    2.3
    11.3
    2.3
    0
    0
    0
    0
    19