Tổng hợp thành tích ném bóng của Cody Allen

Cody Allen đã thi đấu tại MLB từ 2012 đến 2019, trải qua tổng cộng 8 mùa giải với 481 trận ra sân. Anh ghi được 24 W, 31 L, ERA 3.14, 593 SO, WHIP 1.225, và WAR 8.7.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Cody Allen

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Cody Allen.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Cody Allen
    TênCody Allen
    Ngày sinh20 tháng 11, 1988
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2012

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Cody Allen đã thi đấu tại MLB từ năm 2012 đến 2019, ra sân tổng cộng 481 trận qua 8 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS0 trận (hạng 7.909)
    GF291 trận (hạng 133)
    W24 (hạng 2.606)
    L31 (hạng 2.385)
    SV153 (hạng 89)
    ERA3.14 (hạng 1.637)
    IP463.2 (hạng 2.658)
    SO593 (hạng 1.273)
    BB193 (hạng 2.480)
    H375 (hạng 3.092)
    HR55 (hạng 1.851)
    SO911.51 (hạng 208)
    BB93.75 (hạng 5.847)
    H97.28 (hạng 10.698)
    HR91.07 (hạng 3.410)
    WHIP1.225 (hạng 10.336)
    WAR8.7 (hạng 1.410)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2019)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2019, Cody Allen đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF13
    W0
    L2
    SV4
    ERA6.26
    IP23
    SO29
    BB20
    H24
    HR9
    SO911.35
    BB97.83
    H99.39
    HR93.52
    WHIP1.913
    WAR−0.1

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2013, 6 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2015, 99 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2013, 70.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2014, 2.2 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2014, 2.08 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Cody Allen đã ra sân tổng cộng 17 trận trong postseason. ERA: 3.25, IP: 19.4, SO: 35, W: 0, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Cody Allen

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2012
    0
    1
    3.72
    0
    0
    27
    29
    0.4
    1.517
    2
    29
    15
    12
    12
    106
    3.68
    8.4
    1.8
    0
    27
    9
    0
    0
    0.6
    9
    4.7
    0
    0
    0
    0
    126
    2013
    6
    1
    2.43
    0.857
    2
    88
    70.1
    1.4
    1.251
    7
    62
    26
    22
    19
    157
    2.99
    11.3
    3.38
    0
    77
    12
    0
    0
    0.9
    7.9
    3.3
    0
    1
    2
    9
    301
    2014
    6
    4
    2.07
    0.6
    24
    91
    69.2
    2.2
    1.062
    7
    48
    26
    21
    16
    190
    2.99
    11.8
    3.5
    0
    76
    44
    0
    0
    0.9
    6.2
    3.4
    0
    1
    5
    4
    279
    2015
    2
    5
    2.99
    0.286
    34
    99
    69.1
    1.3
    1.168
    2
    56
    25
    26
    23
    145
    1.82
    12.9
    3.96
    0
    70
    58
    0
    0
    0.3
    7.3
    3.2
    0
    2
    2
    9
    286
    2016
    3
    5
    2.51
    0.375
    32
    87
    68
    1.8
    1
    8
    41
    27
    23
    19
    180
    3.31
    11.5
    3.22
    0
    67
    55
    0
    0
    1.1
    5.4
    3.6
    0
    0
    2
    3
    264
    2017
    3
    7
    2.94
    0.3
    30
    92
    67.1
    1.6
    1.158
    9
    57
    21
    24
    22
    156
    3.19
    12.3
    4.38
    0
    69
    55
    0
    0
    1.2
    7.6
    2.8
    0
    2
    0
    9
    282
    2018
    4
    6
    4.7
    0.4
    27
    80
    67
    0.1
    1.358
    11
    58
    33
    35
    35
    92
    4.56
    10.7
    2.42
    0
    70
    45
    0
    0
    1.5
    7.8
    4.4
    0
    4
    2
    3
    289
    2019
    0
    2
    6.26
    0
    4
    29
    23
    -0.1
    1.913
    9
    24
    20
    16
    16
    75
    8.39
    11.3
    1.45
    0
    25
    13
    0
    0
    3.5
    9.4
    7.8
    0
    0
    0
    3
    116