Tổng hợp thành tích ném bóng của Duane Ward

Duane Ward đã thi đấu tại MLB từ 1986 đến 1995, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 462 trận ra sân. Anh ghi được 32 W, 37 L, ERA 3.28, 679 SO, WHIP 1.256, và WAR 10.2.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Duane Ward

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Duane Ward.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Duane Ward
    TênDuane Ward
    Ngày sinh28 tháng 5, 1964
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1986

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Duane Ward đã thi đấu tại MLB từ năm 1986 đến 1995, ra sân tổng cộng 462 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS2 trận (hạng 6.214)
    GF272 trận (hạng 162)
    W32 (hạng 2.140)
    L37 (hạng 2.050)
    SV121 (hạng 129)
    ERA3.28 (hạng 1.920)
    IP666.2 (hạng 1.987)
    SO679 (hạng 1.080)
    BB286 (hạng 1.688)
    H551 (hạng 2.334)
    HR32 (hạng 2.849)
    SO99.17 (hạng 865)
    BB93.86 (hạng 5.473)
    H97.44 (hạng 10.555)
    HR90.43 (hạng 7.613)
    WHIP1.256 (hạng 9.967)
    WAR10.2 (hạng 1.229)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1995)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1995, Duane Ward đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    W0
    L1
    ERA27
    IP2.2
    SO3
    BB5
    H11
    HR0
    SO910.12
    BB916.88
    H937.12
    WHIP6
    WAR−0.6

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1988, 9 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1991, 132 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1990, 127.2 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1992, 3.1 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1992, 1.96 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Duane Ward đã ra sân tổng cộng 19 trận trong postseason. ERA: 4.98, IP: 23.5, SO: 34, W: 4, L: 1.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Duane Ward

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1986
    0
    2
    8
    0
    0
    9
    18
    -0.5
    2.056
    2
    25
    12
    17
    16
    52
    5.38
    4.5
    0.75
    1
    12
    7
    0
    0
    1
    12.5
    6
    1
    1
    0
    1
    88
    1987
    1
    0
    6.94
    1
    0
    10
    11.2
    -0.2
    2.229
    0
    14
    12
    9
    9
    67
    4.24
    7.7
    0.83
    1
    12
    4
    0
    0
    0
    10.8
    9.3
    0
    0
    2
    0
    57
    1988
    9
    3
    3.3
    0.75
    15
    91
    111.2
    1
    1.442
    5
    101
    60
    46
    41
    118
    3.47
    7.3
    1.52
    0
    64
    32
    0
    0
    0.4
    8.1
    4.8
    3
    5
    8
    10
    487
    1989
    4
    10
    3.77
    0.286
    15
    122
    114.2
    -0.2
    1.326
    4
    94
    58
    55
    48
    97
    2.74
    9.6
    2.1
    0
    66
    39
    0
    0
    0.3
    7.4
    4.6
    0
    5
    11
    13
    494
    1990
    2
    8
    3.45
    0.2
    11
    112
    127.2
    1.9
    1.12
    9
    101
    42
    51
    49
    119
    2.98
    7.9
    2.67
    0
    73
    39
    0
    0
    0.6
    7.1
    3
    0
    1
    10
    5
    508
    1991
    7
    6
    2.77
    0.538
    23
    132
    107.1
    2.7
    1.053
    3
    80
    33
    36
    33
    153
    1.74
    11.1
    4
    0
    81
    46
    0
    0
    0.3
    6.7
    2.8
    0
    2
    3
    6
    428
    1992
    7
    4
    1.95
    0.636
    12
    103
    101.1
    3.1
    1.135
    5
    76
    39
    27
    22
    209
    2.58
    9.1
    2.64
    0
    79
    35
    0
    0
    0.4
    6.8
    3.5
    0
    1
    3
    7
    414
    1993
    2
    3
    2.13
    0.4
    45
    97
    71.2
    3
    1.033
    4
    49
    25
    17
    17
    204
    2.09
    12.2
    3.88
    0
    71
    70
    0
    0
    0.5
    6.2
    3.1
    0
    1
    2
    7
    282
    1995
    0
    1
    27
    0
    0
    3
    2.2
    -0.6
    6
    0
    11
    5
    10
    8
    20
    7.6
    10.1
    0.6
    0
    4
    0
    0
    0
    0
    37.1
    16.9
    0
    1
    0
    2
    25